| Yêu và sống
Rừng tiếng Trung là gì
Rừng tiếng Trung là 林 /lín/. Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu. Nói cách khác, rừng là tập hợp của nhiều cây. Quần xã sinh vật phải có diện tích đủ lớn. Giữa quần xã sinh vật và môi trường, các thành phần trong quần xã sinh vật phải có mối quan hệ mật thiết để đảm bảo khác biệt giữa hoàn cảnh rừng và các hoàn cảnh khác.
Một số từ vựng tiếng Trung về rừng:
动物足迹 /dòngwù zújì/: Dấu chân động vật.
熊 /xióng/: Con gấu.
小熊 /xiǎoxióng/: Gấu con.
鸟巢 /niǎocháo/: Tổ chim.
林 /lín/: Rừng.
野猪 /yězhū/: Heo rừng.
野猪仔 /yězhūzǎi/: Heo rừng con.
山洞 /shāndòng/: Sơn động, hang núi.
花栗鼠 /huālìshǔ/: Sóc chuột.
落叶树 /luòyèshù/: Cây lá rụng.
鹿 /lù/: Hươu, nai.
小鹿 /xiǎolù/: Hươu nai con.
泥土 /nítǔ/: Đất trồng.
草 /cǎo/: Cỏ.
苔藓 /táixiǎn/: Rêu.
松球 /sōngqiú/: Quả thông.
松树 /sōngshù/: Cây thông.
浣熊 /huànxióng/: Gấu mèo.
岩石 /yánshí/: Đá, nham thạch.
松鼠 /sōngshǔ/: Con sóc.
小溪 /xiǎoxī/: Suối, lạch nhỏ.
树桩 /shùzhuāng/: Gốc cây.
小树枝 /xiǎo shùzhī/: Cành cây.
狼 /láng/: Con sói.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Rừng tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn