Home » Rừng tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 13:34:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rừng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/06/2022)
           
Rừng tiếng Trung là 林 /lín/. Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu. Nói cách khác, rừng là tập hợp của nhiều cây có mối quan hệ mật thiết với nhau.

Rừng tiếng Trung là 林 /lín/. Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu. Nói cách khác, rừng là tập hợp của nhiều cây. Quần xã sinh vật phải có diện tích đủ lớn. Giữa quần xã sinh vật và môi trường, các thành phần trong quần xã sinh vật phải có mối quan hệ mật thiết để đảm bảo khác biệt giữa hoàn cảnh rừng và các hoàn cảnh khác.

Một số từ vựng tiếng Trung về rừng:

动物足迹 /dòngwù zújì/: Dấu chân động vật.

熊 /xióng/: Con gấu.

小熊 /xiǎoxióng/: Gấu con.Rừng tiếng Trung là gì

鸟巢 /niǎocháo/: Tổ chim.

林 /lín/: Rừng.

野猪 /yězhū/: Heo rừng.

野猪仔 /yězhūzǎi/: Heo rừng con.

山洞 /shāndòng/: Sơn động, hang núi.

花栗鼠 /huālìshǔ/: Sóc chuột.

落叶树 /luòyèshù/: Cây lá rụng.

鹿 /lù/: Hươu, nai.

小鹿 /xiǎolù/: Hươu nai con.

泥土 /nítǔ/: Đất trồng.

草 /cǎo/: Cỏ.

苔藓 /táixiǎn/: Rêu.

松球 /sōngqiú/: Quả thông.

松树 /sōngshù/: Cây thông.

浣熊 /huànxióng/: Gấu mèo.

岩石 /yánshí/: Đá, nham thạch.

松鼠 /sōngshǔ/: Con sóc.

小溪 /xiǎoxī/: Suối, lạch nhỏ.

树桩 /shùzhuāng/: Gốc cây.

小树枝 /xiǎo shùzhī/: Cành cây.

狼 /láng/: Con sói.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Rừng tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm