| Yêu và sống
Từ vựng về cửa hàng tạp hóa trong tiếng Pháp
Cửa hàng tạp hóa trong tiếng Pháp là épicerie(n.f). Tiệm tạp hóa là một cửa hàng loại nhỏ theo mô hình của cửa hàng bách hóa, là nơi lưu trữ hàng hóa và bày bán nhiều loại hàng hóa khác nhau trong đó có bán đầy đủ những thứ cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.
Một số từ vựng về cửa hàng tạp hóa trong tiếng Pháp:
1. Bouteille: Chai.
2. Bocal: Cái lọ.
3. Boîte: Cái thùng.
4. Sac: Túi.
5. Friandise: Kẹo.
6. Chocolat: Sôcôla.
7. Chewing-gum: Kẹo cao su.
8. Assaisonnement: Đồ gia vị.
9. Moutarde: Mù tạc.
10. Ketchup: Sốt cà chua.
11. Mayonnaise: Sốt ma-don-ne.
12. Huile: Dầu.
13. Vinaigre: Giấm.
Một số mẫu câu về cửa hàng tạp hóa trong tiếng Pháp:
1. Aujourd'hui, j'ai acheté un pot de mayonnaise.
Hôm nay, tôi mua một lọ sốt mayonnaise.
2. Le vinaigre a un goût amer.
Giấm có vị chua.
3. Un sac est l'accessoire indispensable d'une fille.
Túi là phụ kiện cần thiết của con gái.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về cửa hàng tạp hóa trong tiếng Pháp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn