Home » Một số lượng từ trong tiếng Trung
Today: 2024-07-04 05:29:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Một số lượng từ trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 21/09/2022)
           
Lượng từ trong tiếng Trung là 量词 /liàngcí/, lượng từ chính là từ chỉ đơn vị dành cho người, cho sự vật hoặc cho hành động, cho động tác hoặc cho hành vi.

Lượng từ trong tiếng Trung là 量词 /liàngcí/, trong bất kỳ loại ngôn ngữ nào cũng đều có lượng từ, đây chính là một trong những loại ngữ pháp quan trọng nhất đối với một thứ ngôn ngữ nào đó.

Một số lượng từ thường được sử dụng:

- 个 /gè/: được dùng cho người, địa điểm, thời gian, đồ vật, danh từ không có lượng từ chuyên dụng và có lượng từ chuyên dụng.

Ví dụ: 一个人 /yīgè rén/: Một người

- 把 /bǎ/: lượng từ dành cho các vật có thể cầm, nắm bằng tay.

Ví dụ: 一把刀子 /yī bǎ dāozi/: Một con dao

- 杯 /bēi/: dùng cho cốc, ly, chén.Một số lượng từ trong tiếng Trung

Ví dụ: 一杯奶茶 /yībēi nǎichá/: Một ly trà sữa

- 本 /běn/: quyển, cuốn.

Ví dụ: 一本书 /yī běn shū/: Một quyển sách

- 场 /chǎng/: dùng cho quá trình của sự việc hay các hoạt động thể thao, giải trí.

Ví dụ: 一场雨 /yī chǎng yǔ/: Một cơn mưa

- 串 /chuàn/: các vật thành từng chùm hoặc từng đàn, cụm, bầy.

Ví dụ: 一串钥匙 /yī chuàn yàoshi/: Một chùm chìa khóa

- 段 /duàn/: dùng cho vài bộ phận do vật có dạng dài phân thành (đoạn, khúc); biểu thị một khoảng cách nhất định (quãng, chặng) hay một phần của sự vật.

Ví dụ: 一段时间 /yī duàn shíjiān/: Một đoạn thời gian

- 家 /jiā/: dùng cho các địa điểm như công ty, tòa nhà hay hộ gia đình.

Ví dụ: 一家公司 /yījiā gōngsī/: Một cái công ty

- 副 /fù/: dùng cho những vật thành đôi, thành bộ hay dùng cho khuôn mặt.

Ví dụ: 一副可笑脸 /yī fù kě xiàoliǎn/: Một khuôn mặt tươi cười

- 幅 /fú/: dùng cho vải, tác phẩm nhiếp ảnh hay hội họa.

Ví dụ: 一幅画 /yīfú huà/: Một bức tranh

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Một số lượng từ trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm