Home » Chung cư tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 05:19:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chung cư tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/07/2022)
           
Chung cư tiếng Trung là 公寓 /gōngyù/ là loại hình nhà có 2 tầng trở lên, có lối đi, cầu thang và hệ thống công trình hạ tầng sử dụng chung cho nhiều căn hộ gia đình.

Chung cư tiếng Trung là 公寓 /gōngyù/ là loại hình nhà có 2 tầng trở lên, có lối đi, cầu thang và hệ thống công trình hạ tầng sử dụng chung cho nhiều căn hộ gia đình. Chung cư có nhiều căn hộ độc lập nhưng có những phần diện tích và trang thiết bị sử dụng chung.

Các từ vựng tiếng Trung về đến chung cư:

阳台 /yángtái/: Ban công.

地下室 /dìxiàshì/: Tầng hầm.

车库 /chēkù/: Nhà xe.

公寓 /gōngyù/: Chung cư.Chung cư tiếng Trung là gì

门牌号码 /ménpái hàomǎ/: Số nhà.

厨房 /chúfáng/: Nhà bếp.

房东 /fángdōng/: Chủ nhà.

客厅 /kètīng/: Phòng khách.

房子 /fángzi/: Căn phòng.

游泳池 /yóuyǒngchí/: Bể bơi.

走廊 /zǒuláng/: Hành lang.

窗口 /chuāngkǒu/: Cửa sổ.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về chung cư:

1/我朋友的房子在一个豪华公寓大楼里.

/Wǒ péngyǒu de fángzi zài yīgè háohuá gōngyù dàlóu lǐ/.

Căn hộ của bạn tôi ở khu chung cư cao cấp.

2/这间公寓要多少钱?

/Zhè jiān gōngyù yào duōshǎo qián/?

Căn hộ chung cư này có giá bao nhiêu?

3/ 我觉得住在公寓里又安静又安全.

/Wǒ juédé zhù zài gōngyù lǐ yòu ānjìng yòu ānquán/.

Tôi cảm thấy sống ở chung cư vừa an tĩnh vừa an toàn.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - chung cư tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm