Home » Các triệu chứng của Covid-19 trong tiếng Trung
Today: 2024-07-04 05:30:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các triệu chứng của Covid-19 trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 31/10/2022)
           
Các triệu chứng Covid-19 trong Tiếng Trung là 症状 /zhèngzhuàng/, là một biểu hiện lâm sàng của bệnh, dấu hiệu phát bệnh trong cơ thể con người, những cảm giác mà chỉ có bệnh nhân mới có thể cảm nhận được.

Các Triệu chứng Covid-19 trong Tiếng Trung là 症状 /zhèngzhuàng/, là dấu hiệu phát bệnh trong cơ thể con người, những cảm giác mà chỉ có bệnh nhân mới có thể cảm nhận được như sốt, ho, chảy nước mũi.

Một số từ vựngvề các triệu chứng của Covid-19 trong Tiếng Trung:

发烧 /fāshāo/: sốt 

胸闷咳嗽 /xiōngmèn késou/: ho kèm theo tức ngực

全身乏力 /quán shēn fá lì/: toàn thân mệt mỏi

心慌胸闷 /xīn huǎng xiōngmèn/: tức ngực tim đập mạnh

呼吸困难 /xīhū kùnnán/: khó thởCác triệu chứng của Covid-19 trong tiếng Trung

头痛 /tóutòng/: đau đầu

流鼻涕 /liú bítì/:chảy nước mũi

传染 /chuánrǎn/: truyền nhiễm

打喷嚏 /dǎ pēntì/: hắt hơi

鼻塞 /bí sè- sāi/: nghẹt mũi

Một số ví dụ về các triệu chứngCovid-19trong Tiếng Trung:

1. 病人因感染而发烧。

/Bìngrén yīn gǎnrǎn ér fāshāo/.

 Người bệnhsốt cao vì bị nhiễm.

2. 心慌胸闷是新冠肺炎的症状。

/Xīnhuāng xiōngmèn shì xīnguān fèiyán de zhèngzhuàng/.

Tim đập nhanh và tức ngực là triệu chứng của Covid-19.

3. 他病了几天, 他感觉自己全身乏力。

/Tā bìngle jǐ tiān,Tā gǎnjué zìjǐ hěn lèi quánshēn/.

Anh ấy bệnh mấy ngày rồi, anh ấy cảm thấytoàn thân mệt mỏi.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Các triệu chứng của Covid-19 trong Tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm