Home » Phóng viên trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 13:46:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phóng viên trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/07/2022)
           
Phóng viên trong tiếng Trung là 记者 /jìzhě/, là người làm việc cho Đài phát thanh, Đài truyền hình, Hãng thông tấn, Báo chí, với vai trò, nhiệm vụ chính là viết tin, bài và ký tên cho bài báo.

Phóng viên trong tiếng Trung là 记者 /jìzhě/, là tên gọi quen thuộc của một nghề trong lĩnh vực truyền thông báo chí, còn được gọi với tên gọi khác đó là Ký giả.

Một số từ vựng về phóng viên trong tiếng Trung:

1. 摄影记者 /shè yǐng jì zhě/: Phóng viên ảnh.

2. 电台记者 /diàntái jìzhě/: Phóng viên đài phát thanh.

3. 越南记者协会 /yuè nán jìzhě xiéhuì/: Hội Nhà báo Việt Nam.Phóng viên trong tiếng Trung là gì

4. 通讯社 /tōngxùnshè/: Thông tấn xã.

5. 广播电台 /guǎngbò diàntái/: Đài phát thanh.

6. 媒体 /Méitǐ/: Truyền thông đa phương tiện.

7. 采访 /cǎifǎng/: Phỏng vấn.

8. 现场采访 /xiàn chǎng cǎi fǎng/: Phóng vấn tại chỗ.

9. 新闻 /Xīnwén/: Tin tức.

10. 直播 /zhíbō/: Phát sóng trực tiếp.

11. 播放 /bōfàng/: Phát sóng.

12. 国家电视台 /Guójiā diànshìtái/: Đài Truyền hình Quốc gia.

Một số mẫu câu về phóng viên trong tiếng Trung:

1. 她曾是个电视记者。

/Tā céng shìgè diànshì jìzhě./ 

Cô ấy từng là một phóng viên truyền hình.

2.  警方的行动被成群的记者所妨碍。

/Jǐngfāng de xíngdòng bèi chéng qún de jìzhě suǒ fáng'ài./

Các hoạt động của cánh sát bị cản trở bởi đám đông các phóng viên.

3. 那个地方被记者搞得闹哄哄的。

/Nàgè dìfāng bèi jìzhě gǎo dé nàohōnghōng de./

Nơi đó thật ồn ào bởi các phóng viên. 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - phóng viên trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm