Home » Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia vị
Today: 2024-07-03 09:09:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia vị

(Ngày đăng: 05/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia vị. Oca xin giới thiệu với bạn một số từ vựng liên quan tới chủ đề màu sắc trong tiếng Hàn.

Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia vị:

후추 /hô-chu/: tiêu.

설탕 /sol-thang/: đường.

참기름 /ch’am-ki-rưm/: bột ngọt.

말린고추 /mal-lim-kô-chu/: ớt khô.

고추가루 /kô-chu-ka-ru/: ớt bột.

고추장 /kô-chu-chang/: tương ớt.

풋고추 /phut-kô-ch’u/: ớt xanh.

조미료 /chô-mi-ryô/: gia vị.

간장 /kan-chang/: xì dầu.

카레 /kha-ryê/: cà ri.

젓간 /chot-kan/: nước mắm.

생강 /seng-kang/: gừng.

파 /pha/: hành lá.

양파 /yang-pha/: hành củ.

고추 /kô-chu/: ớt đỏ.

파프리카 /pha-phư-ri-kha/: ớt xay.

시트로넬라 /si-thư-rô-nêl-la/: sả.

기름 /ki-rưm/: dầu.

참기름 /ch’am-ki-rưm/: dầu mè.

소금 /sô-kưm/: muối.

식용유 /si-kyong-yu/: dầu ăn.

올리브유 /ôl-li-pư-yu/: dầu ô liu.

식초 /sik-ch’ô/: dấm.

계피 /kyê-phi/: quế.

마늘 /ma-nưl /: tỏi.

머스타드 /mo-sư-tha-tư/: mù tạt.

양파 /yang-pha/: hành tây.

박하 /pak-ha/: bạc hà.

사프란 /sa-phư-ran/: nghệ.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia vị.

Bạn có thể quan tâm