Home » Phi hành gia trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 21:22:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phi hành gia trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Phi hành gia tiếng Trung là gì 宇航员 /yǔhángyuán/, hoặc nhà du hành vũ trụ là một người được huấn luyện để điều khiển một con tàu vũ trụ.

Phi hành gia trong tiếng Trunglà 宇航员 /yǔhángyuán/, hoặc nhà du hành vũ trụ, là một người được huấn luyện qua chương trình không gian để chỉ huy, lái hoặc trở thành thành viên của một con tàu vũ trụ.

Một số từ vựng về phi hành gia trong tiếng Trung:

宇宙飞船 /yǔzhòufēichuán/: Tàu vũ trụ.

行星 /xíngxīng/: Hành tinh.

宇航员 /yǔhángyuán/: Phi hành gia, nhà du hành vũ trụ.Phi hành gia trong tiếng Trung là gì

火箭 /huǒjiàn/: Tên lửa. 

观测所 /guāncè suǒ/: Trạm quan sát.

望远镜 /wàngyuǎnjìng/: Kính viễn vọng. 

空间 /kōngjiān/: Không gian.

大气层 /dàqìcéng/: Bầu khí quyển.

飞碟 /fēidié/: Đĩa bay. 

空间站 /kōngjiān zhàn/: Trạm không gian.

重力 /zhònglì/: Trọng lực.

太阳系 /tàiyángxì/: Hệ Mặt trời. 

地球 /dìqiú/: Trái Đất. 

宇宙 /yǔzhòu: Vũ Trụ

飞机  /fēijī/: Máy bay. 

人造地球卫星 /rénzàodìqiúwàixīng/: Vệ tinh nhân tạo. 

Một số ví dụ về phi hành gia trong tiếng Trung

1. 宇宙间一切事物都是不断演变的。

/Yǔzhòu jiān yīqiè shìwù dōu shì bùduàn yǎnbiàn de/

Mọi vật trong vũ trụ đều phát triển và thay đổi không ngừng.

2. 宇航员是指以太空飞行为职业或进行过太空飞行的人。

/Yǔháng yuán shì zhǐ yǐ tàikōng fēixíng wéi zhíyè huò jìnxíngguò tàikōng fēixíng de rén/

Phi hành gia là một người có nghề nghiệp trên tàu vũ trụ hoặc người đã bay trong không gian.

3. 人造地球卫星的发射是人类星际旅行的嚆。

/Rénzào dìqiú wèixīng de fǎ shè shì rénlèi xīngjì lǚxíng de hāo/

Phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - phi hành gia trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm