| Yêu và sống
Cảm tính trong tiếng Hàn là gì
Cảm tính trong tiếng Hàn là 감성지수 /gamsongjisu/, là sự nhận thức con người sử dụng các giác quan để tác động vào sự vật nhằm nắm bắt sự vật. Các sự vật, hiện tượng tác động trực tiếp vào giác quan của con người.
Một số từ vựng về cảm tính trong tiếng Hàn:
자신감이 있다 /jasingami itta/: tự tin
자신감을 잃다 /jasingami ilta/: mất tự tin
초조하다 /chojohada/: hồi hộp
긴장되다 /ginjangdweda/: căng thẳng
두렵다 /duryoptta/: lo sợ
불안하다 /buranhada/: bất an
우울증 /uuljjeung/: chứng trầm cảm
불면증 /bulmyonjjeung/: chứng mất ngủ
스트레스가 쌓이다 /seuteuresseuga ssaida/: chồng chất căng thẳng
스트레스를 풀다 /seuteuresseureul pulda/: giải stress, giải tỏa căng thẳng
Một số ví dụ về cảm tính trong tiếng Hàn:
1.긴장된 노동의 연속은 체력을 소모시킨다.
/ilginjangdwen nodonge yonsogeun cherygyogeul somosikinda/.
Lao động căng thẳng kéo dài làm hao mòn sức khỏe.
2.그는 감정적으로 일한다.
/geuneun gamjongjogeuro ilhanda/.
Anh ấy làm việc theo cảm tính.
3.자신 있게 시험을 보세요.
/jansin ittkke sihomeul boseyo/.
Hãy đi thi một cách tự tin nha.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Cảm tính trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn