Home » Từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung
Today: 2024-11-24 03:32:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung

(Ngày đăng: 24/11/2022)
           
Từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung là 国家的名字 /guójiā de míngzì/, tên quốc gia thông thường được dịch nghĩa từ tên gốc bằng ngôn ngữ bản địa của quốc gia đó.

Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung là 国家的名字 /guójiā de míngzì/, tên quốc gia thông thường được dịch nghĩa từ tên gốc bằng ngôn ngữ bản địa của quốc gia đó, mang tính văn hóa và lịch sử lâu đời.

Từ vựng về tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung:
火鸡 /huǒ jī/: Thổ Nhĩ Kỳ.

意大利 /yì dà lì/: Ý – Italia.

泰国 /tài guó/: Thái Lan.Từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung

文莱 /wén lái/: Brunei.

印度尼西亚 /yìn dù ní xī yà/: Indonesia.

德国 /dé guó/: Đức.

马来西亚 /mǎ lái xī yà/: Malaysia.

老挝 /Lǎo wō/: Lào.

越南 /yuè nán/: Việt Nam.

日本 /rì běn/: Nhật Bản.

韩国 /hán guó/: Hàn Quốc.

Một số ví dụ về tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung:

1. 我希望在 30 岁时去德国旅行。

/Wǒ xīwàng zài 30 suì shí qù déguó lǚxíng/。

Tôi hi vọng sẽ được đi nước Đức vào năm tôi 30 tuổi.

2. 越南的首都是河内,最大城市是胡志明市。

/Yuènán de shǒudū shì hénèi, zuìdà chéngshì shì húzhìmíng shì/。

Thủ đô của Việt Nam là Hà Nội, Thành phố lớn nhất là Hồ Chí Minh.

3. 他是来自日本的留学生。

/Tā shì láizì rìběn de liúxuéshēng/。

Anh ấy là một du học sinh đến từ Nhật Bản.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung

Bạn có thể quan tâm