Home » Các loại cá nước ngọt trong tiếng Nhật
Today: 2024-10-04 11:14:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại cá nước ngọt trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 16/05/2023)
           
Các loại cá nước ngọt trong tiếng Nhật - Oca sẽ giới thiệu cho các bạn tên một số loài cá nước ngọt trong tiếng Nhật.

Một số loài cá nước ngọt thường gặp:

ロバ (roba): loại cá nhỏ ở nước ngọt

鯉 (koi) : cá chép

ナマズ目 (họ cá da trơn) / namazume: Cá trê (họ cá da trơn)

キンギョ(金魚 = Kim ngư) / kingyo : Cá vàng

コクレン (黒鰱)  / Kokuren  : Cá mè

ハクレン(白鰱) / Hakuren : Cá mè trắng

ソウギョ(草魚 = thảo ng) / Sougyo : Cá trắm cỏ (họ cá chép)

アオウオ(青魚 = thanh ngư) / Aouo : Cá trắm đen (họ cá chép)

キンメダイ / Kimme-dai : Cá hồng (cá điêu hồng)

アンチョビ /  Anchobi Cá cơm        

トビハゼ / Tobihaze : Cá kèo (họ cá bống)

キノボリウオ(木登り魚 = cá leo cây) / Kinobori-uo : Cá rô (cá rô đồng)

ライギョ(雷魚 = lôi ngư) / Raigyo : Cá lóc (cá quả, cá chuối)

タイワンキンギョ (cá vàng Đài Loan) / Taiwan Kingyo : Cá cờ          

バラマンディ(スズキ目) / Baramandi  : Cá chẽm (Họ cá chếm)

シマガツオ科(Bramidae) / Shima-gatsuo : Cá chim

白シマガツオ / Shiro-shimagatsuo : Cá chim trắng

ティラピア  / Tirapia : Cá rô phi      

ジャイアントグラミー   /  Giaianto Guramii : Cá tai tượng / Cá sặc       

 グルクマ  / Gurukuma : Cá bạc má (họ cá thu)

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Các loại cá nước ngọt trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm