| Yêu và sống
Các loại cá nước ngọt trong tiếng Nhật
Một số loài cá nước ngọt thường gặp:
ロバ (roba): loại cá nhỏ ở nước ngọt
鯉 (koi) : cá chép
ナマズ目 (họ cá da trơn) / namazume: Cá trê (họ cá da trơn)
キンギョ(金魚 = Kim ngư) / kingyo : Cá vàng
コクレン (黒鰱) / Kokuren : Cá mè
ハクレン(白鰱) / Hakuren : Cá mè trắng
ソウギョ(草魚 = thảo ng) / Sougyo : Cá trắm cỏ (họ cá chép)
アオウオ(青魚 = thanh ngư) / Aouo : Cá trắm đen (họ cá chép)
キンメダイ / Kimme-dai : Cá hồng (cá điêu hồng)
アンチョビ / Anchobi Cá cơm
トビハゼ / Tobihaze : Cá kèo (họ cá bống)
キノボリウオ(木登り魚 = cá leo cây) / Kinobori-uo : Cá rô (cá rô đồng)
ライギョ(雷魚 = lôi ngư) / Raigyo : Cá lóc (cá quả, cá chuối)
タイワンキンギョ (cá vàng Đài Loan) / Taiwan Kingyo : Cá cờ
バラマンディ(スズキ目) / Baramandi : Cá chẽm (Họ cá chếm)
シマガツオ科(Bramidae) / Shima-gatsuo : Cá chim
白シマガツオ / Shiro-shimagatsuo : Cá chim trắng
ティラピア / Tirapia : Cá rô phi
ジャイアントグラミー / Giaianto Guramii : Cá tai tượng / Cá sặc
グルクマ / Gurukuma : Cá bạc má (họ cá thu)
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Các loại cá nước ngọt trong tiếng Nhật.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn