Home » LGBT trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-09-29 01:30:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

LGBT trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 30/05/2022)
           
LGBT trong tiếng Hàn là 성 소수자 (seong sosuja) còn được gọi là giới tính thứ 3 một giới tính khác với hai giới tính cơ bản là nữ và nam phát triển thành một cộng đồng.

LGBT trong tiếng Hàn là 성 소수자 (seong sosuja) là tên viết tắt các chữ cái đầu của một cộng đồng những người đồng tính nữ (Lesbian), đồng tính nam (Gay), song tính (Bisexual) và người chuyển giới (Transgender).

Trong những năm gần đây, trên thế giới, cộng đồng LGBT ngày càng phát triển mạnh mẽ, ở Châu  âu, một số nước như Hà Lan, Tây Ban Nha,... đã chấp nhận hôn nhân đồng tính và coi đó là hôn nhân hợp pháp.

LGBT trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến LGBT trong tiếng Hàn:

레즈비언 (lejeubieon): Đồng tính nữ.

게이 (gei): Đồng tính nam.

양성애자 (yangseong-aeja): Song tính.

트랜스젠더 (teulaenseujendeo): Người chuyển giới.

성별(seongbyeol): Giới tính.

성 (seong): Tính, tính cách.

나와라 (nawala): Come out, ý chỉ người tiết lộ giới tính thật với mọi người.

Một số mẫu câu liên quan đến LGBT trong tiếng Hàn:

1.전 세계의 일부 국가에서는 LGBT의 결혼을 받아들였습니다.

(jeon segyeui ilbu gugga-eseoneun LGBTui gyeolhon-eul bad-adeul-yeossseubnida).

Một số quốc gia trên thế giới đã chấp nhận việc người trong LGBT kết hôn.

2. LGBT는 가족과 사회로부터 많은 압력을 받아야 합니다.

(LGBTneun gajoggwa sahoelobuteo manh-eun ablyeog-eul bad-aya habnida).

Người thuộc cộng đồng LGBT phải chịu nhiều áp lực từ gia đình và xã hội.

3. LGBT 커뮤니티의 사람들도 평범한 사람들처럼 사랑받을 자격이 있습니다.

(LGBT keomyunitiui salamdeuldo pyeongbeomhan salamdeulcheoleom salangbad-eul jagyeog-i issseubnida).

Người thuộc cộng đồng LGBT họ cũng được yêu đương như người bình thường.

Bài viết được viết bởi OCA – LGBT trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm