Home » Bữa tiệc tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 15:09:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bữa tiệc tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/03/2022)
           
Bữa tiệc là việc bày biện đồ ăn và cùng nhiều người tập trung cùng ăn uống vui vẻ khi có việc vui , sự kiện hay những hoạt động mang tính chất giải trí khác.

Bữatiệc tiếng Hàn là 파티 (pati). 

Bữa tiệc là một sự kiện được tổ chức của một hoặc nhiều bên để mời những đối tượng đến tham gia vào một loạt cho các mục đích xã hội, truyền thống, tôn giáo, lễ nghi, hội thoại, giải trí hoặc các mục đích khác.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến bữa tiệc:

가든파티 (ga-deun-pa-ti): Tiệc sân vườn

초대장 (cho-dae-jang): Thư mời

초청객 (cho-cheong-gaeg): Khách mời

준비하다 (jun-bi-ha-da): Chuẩn bị

메뉴 (me-nyu): Thực đơn

생일 (saeng-il): Sinh nhật

진수성찬 (jin-su-seong-chan): Bữatiệc thịnh soạn

결혼식 (gyeol-hon-sig): Tiệc cưới

선물 (seon-mul): Quà tặng

음악 (eum-ag): Âm nhạc

노래 (no-lae): Bài hát

축하하다 (chug-ha-ha-da): Chúc mừng

촛불을 끄다 (chos-bul-eul kkeu-da): Thổi nến

케이크 (ke-i-keu): Bánh kem

Bữa tiệc tiếng Hàn là gìMột số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến bữa tiệc:

유민이는 발끝까지 내려오는 길고 화려한 드레스를 온몸에 감고 파티에 나타났다.

Yumin-ineun balkkeutkkaji naelyeooneun gilgo hwalyeohan deuleseuleul onmom-e gamgo patie natanassda.

Yumin xuất hiện tại bữa tiệc trong một chiếc váy dài, lộng lẫy dài đến đầu ngón chân.

지수는 모임의 격에 맞는 드레스를 입고 파티에 참가하였다.

Jisuneun moim-ui gyeog-e majneun deuleseuleul ibgo patie chamgahayeossda.

Jisoo tham gia bữatiệc với trang phục phù hợp với cuộc họp.

친구들은 뭔가를 쑥덕쑥덕 공론하는 눈치더니 내 깜짝 생일 파티를 열었다.

Chingudeul-eun mwongaleul ssugdeogssugdeog gonglonhaneun nunchideoni nae kkamjjag saeng-il patileul yeol-eossda.

Bạn bè của tôi nhận thấy rằng họ đang thảo luận về điều gì đó, và họ đã tổ chức một bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho tôi.

Bài viết bữatiệc tiếng Hàn là gì được trổng hợp bởi trung tâm trực tuyến OCA.

Bạn có thể quan tâm