Home » Mứt dâu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 10:07:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mứt dâu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/09/2022)
           
Mứt dâu trong tiếng Trung là 草莓酱 /cǎoméi'jiàng/, là một trong những loại mứt được nhiều người ưa chuộng nhất bởi hương vị và mức độ tiện lợi của nó vì có thể được dùng hằng ngày.

Mứt dâu trong tiếng Trung là 草莓酱 /cǎoméi'jiàng/, mứt dâu được làm từ nguyên liệu chính là dâu tây và đường, được cắt nhỏ và nấu chung với đường đến khi sệt lại thành mứt.

Một số từ vựng về mứt dâu trong tiếng Trung:

糖 /táng: Đường 

白糖 /báitáng/: Đường trắng, đường tinh khiết

冰糖 /bīngtáng/: Đường phèn

果脯 /guǒfǔ/: Mứt, mứt hoa quả

果酱 /guǒjiàng/: Tương hoa quả, mứt hoa quả loãng

三明治 /sānmíngzhì/: SandwichMứt dâu trong tiếng Trung là gì

面包 /miànbāo/: Bánh mì

草莓 /cǎoméi/: Dâu tây

点心 /diǎnxīn/: Điểm tâm

早饭 /zǎofàn/: Bữa sáng

Một số ví dụ về mứt dâu trong tiếng Trung:

1/ 熟透的草莓成深红色。

/Shú tòu de cǎoméi chéng shēn hóngsè/.

Dâu tây chín sẽ chuyển sang màu đỏ đậm.

2/ 他把草莓酱涂在烤面包片上。

/Tā bǎ cǎoméi jiàng tú zài kǎo miànbāo piànshàng/.

Anh ấy phết mứt dâu lên trên lát bánh mì nướng.

3/ 我们用完了果脯。

/Wǒmen yòng wánliǎo guǒfǔ/.

Chúng tôi đã dùng hết mứt hoa quả.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Mứt dâu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm