| Yêu và sống
Cá trong tiếng Hàn là gì
Cá trong tiếng Hàn là 물고기 (mulkoki). Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt có mang và sống dưới môi trường nước, dùng vây để bơi, có những màu sắc khác nhau tùy loài, hầu hết cá có vảy phủ đầy chất nhầy loãng giúp để bảo vệ chúng.
Một số từ vựng về các loài cá trong tiếng Hàn:
잉어 (ingo): Cá chép.
멸치 (myolchi): Cá cơm.
장어 (jango): Cá dưa.
갈치 (kalchi): Cá đao.
숭어 (sungo): Cá đối.
돌고래 (tolkolae): Cá heo.
가오리 (kaoli): Cá đuối.
가물치 (kamulchi): Cá lóc.
상어 (sango): Cá mập.
오징어 (ojingo): Cá mực.
해마 (haema): Cá ngựa.
악어 (ako): Cá sấu.
고등어 (koteungo): Cá thu.
메기 (meki): Cá trê.
금봉어 (keumbongo): Cá vàng.
고래 (kolae): Cá voi.
Một số ví dụ về các loài cá trong tiếng Hàn:
1. 제 남동생은 고래 공연 보는 것을 아주 좋아해요.
(je nam-tong-saeng-eun ko-lae kong-yoen bo-neun koes-eul a-ju joh-a-haeyo.)
Em trai tôi rất thích xem buổi biểu diễn cá voi.
2. 수족관에는 많은 물고기들이 있어요.
(su-jok-kwoan-e-neun man-eun mul-ko-ki-teul-i issoyo.)
Ở thủy cung có rất nhiều loài cá.
3. 저희 부모님은 멸치 먹는 것을 좋아하셨어요.
(jo-hweui bu-mo-nim-eun myol-chi moek-neun koes-eul joh-a-ha-syossoyo.)
Bố mẹ tôi rất thích ăn cá cơm.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Cá trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn