Home » Cá trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 22:01:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cá trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 08/06/2022)
           
Cá trong tiếng Hàn là 물고기 (mulkoki). Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt có mang và sống dưới môi trường nước, dùng vây để bơi, có nhiều màu sắc và đa dạng hình thù.

Cá trong tiếng Hàn là 물고기 (mulkoki). Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt có mang và sống dưới môi trường nước, dùng vây để bơi, có những màu sắc khác nhau tùy loài, hầu hết cá có vảy phủ đầy chất nhầy loãng giúp để bảo vệ chúng.

Một số từ vựng về các loài Cá trong tiếng Hàn là gìcá trong tiếng Hàn:

잉어 (ingo): Cá chép.

멸치 (myolchi): Cá cơm.

장어 (jango): Cá dưa.

갈치 (kalchi): Cá đao.

숭어 (sungo): Cá đối.

돌고래 (tolkolae): Cá heo.

가오리 (kaoli): Cá đuối.

가물치 (kamulchi): Cá lóc.

상어 (sango): Cá mập.

오징어 (ojingo): Cá mực.

해마 (haema): Cá ngựa.

악어 (ako): Cá sấu.

고등어 (koteungo): Cá thu.

메기 (meki): Cá trê.

금봉어 (keumbongo): Cá vàng.

고래 (kolae): Cá voi.

Một số ví dụ về các loài cá trong tiếng Hàn:

1. 제 남동생은 고래 공연 보는 것을 아주 좋아해요.

(je nam-tong-saeng-eun ko-lae kong-yoen bo-neun koes-eul a-ju joh-a-haeyo.)

Em trai tôi rất thích xem buổi biểu diễn cá voi.

2. 수족관에는 많은 물고기들이 있어요.

(su-jok-kwoan-e-neun man-eun mul-ko-ki-teul-i issoyo.)

Ở thủy cung có rất nhiều loài cá.

3. 저희 부모님은 멸치 먹는 것을 좋아하셨어요.

(jo-hweui bu-mo-nim-eun myol-chi moek-neun koes-eul joh-a-ha-syossoyo.)

Bố mẹ tôi rất thích ăn cá cơm.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Cá trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm