Home » Nguyên tố hoá học trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 03:26:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nguyên tố hoá học trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Nguyên tố hoá học tiếng Trung là 化学元素 (Huàxué yuánsù), là một chất hóa học tinh khiết, bao gồm một kiểu nguyên tử, được phân biệt bởi số hiệu nguyên tử, là số lượng proton có trong mỗi hạt nhân.

Nguyên tố hoá học tiếng Trung là 化学元素 (Huàxué yuánsù), là một chất hóa học tinh khiết, bao gồm một kiểu nguyên tử, được phân biệt bởi số hiệu nguyên tử, là số lượng proton có trong mỗi hạt nhân.

Một số từ vựng về Nguyên tố hoá học trong tiếng Trung:

锕 /ā/: Ac.

银 /Yín/: Ag.

铝 /Lǚ/: Al.

镅 /Méi/: Am.

氩 /Yà/: Ar.

砷 /Shēn/: As.

化学元素/Huàxué yuánsù/: Nguyên tố hoá học.Nguyên tố hoá học trong tiếng Trung là gì

金 /Jīn/: Au.

钡 /Bèi/: Ba.

铍 /Pí/: Be.

铋 /Bì/: Bi.

溴 /Xiù/: Br.

钙 /Gài/: Ca.

氯 /Lǜ/: Cl.

锔 /Jú/: Cm.

铬 /Gè/: Cr.

铜 /Tóng/: Cu.

铕 /Yǒu/: Eu.

铁 /Tiě/: Fe.

镄 /Fèi/: Fm.

镓 /Jiā/: Ga.

锗 /Zhě/: Ge.

氢 /Qīng/: H.

氦 /Hài/: He.

汞 /Gǒng/: Hg.

铟 /Yīn/: In.

钾 /Jiǎ/: K.

氪 /Kè/: Kr.

镧 /Lán/: La.

锂 /Lǐ/: Li.

镁 /Měi/: Mg.

锰 /Měng/: Mn.

钼 /Mù/: Mo.

氖 /Nǎi/: Ne.

镍 /Niè/: Ni.

镤 /Pú/: Pa.

铅 /Qiān/: Pb.

锌 /Xīn/: Zn.

锆 /Gào/: Zr.

Một số ví dụ về Nguyên tố hoá học trong tiếng Trung:

1. 银元素的化合价为 1.

/Yín yuánsù de huàhéjià wèi ./

Hóa trị của nguyên tố bạc là 1.

2. 明天我们将了解元素周期表中的化学元素吧!

/Míngtiān wǒmen jiāng liǎo jiè yuánsù zhōuqí biǎo zhōng de huàxué yuánsù ba!/

Ngày mai chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nhé!

3. 铜元素的原子序数为 29.

/Tóng yuánsù de yuánzǐ xùshù wèi 29./

Số hiệu nguyên tử của đồng là 29.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Nguyên tố hoá học trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm