| Yêu và sống
Quốc tịch tiếng Pháp là gì
Quốc tịch trong tiếng Pháp là nationalité (n.f). Ở trình độ sơ đẳng, đây là một trong những điều đầu tiên cần học và cần nắm vững. Từ vựng về quốc tịch và các thứ tiếng sẽ cho phép các bạn tự giới thiệu bản thân và giới thiệu một ai đó.
Một số từ vựng liên quan đến quốc tịch trong tiếng Pháp:
1. Français/ Française : Quốc tịch Pháp.
2. Allemand/ Allemande : Quốc tịch Đức.
3. Anglais/ Anglaise : Quốc tịch Anh.
4. Espagnol/ Espagnole: Quốc tịch Tây Ban Nha.
5. Chinois/ Chinoise : Quốc tịch Trung Quốc.
6. Japonais/ Japonaise : Quốc tịch Nhật Bản.
7. Sénégalais/ Sénégalaise : Quốc tịch Senegal.
8. Vietnamien/ Vietnamienne: Quốc tịch Việt Nam.
9. Coréen/ Coréenne : Quốc tịch Hàn Quốc.
10. Australien/ Australienne : Quốc tịch Úc.
Một số mẫu câu liên quan đến quốc tịch trong tiếng Pháp:
1. Je suis américain.
Tôi là người Mỹ.
2. Je parle français.
Tôi nói tiếng Pháp.
3. Il est américain. Il parle anglais et français.
Anh ấy là người Mỹ. Anh ấy nói tiếng Anh và tiếng Pháp.
Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - quốc tịch tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn