Home » Ngôn ngữ mạng trong tiếng Trung
Today: 2024-11-21 22:01:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngôn ngữ mạng trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Ngôn ngữ mạng trong tiếng Trung là 网言 /wǎng yán/ chỉ loại ngôn ngữ do giới trẻ Trung Quốc tạo ra và sử dụng trên các nền tảng mạng xã hội hiện nay như Weibo, Douban, Douyin..

Ngôn ngữ mạng trong tiếng Trung là 网言 /wǎng yán/ chỉ loại ngôn ngữ do giới trẻ Trung Quốc tạo ra và sử dụng rộng rãi trên các nền tảng mạng xã hội phổ biến hiện nay như Weibo, Douban, Douyin, Wechat.., ngôn ngữ mạng có tính đặc thù, là thứ ngôn ngữ phi chính thức, thể hiện sự tự do cá nhân.

Một số từ vựng về ngôn ngữ mạng trong tiếng Trung:

栓Q /shuān Q/: Cảm ơn.  

吹牛 /chuīniú/: Bốc phét.

牛逼 /niú bī/: Đỉnh, giỏi.

网络流行词 /wǎngluò liúxíng cí/: Ngôn ngữ mạng.

主楼 /zhǔlóu/: Chủ thớt.Ngôn ngữ mạng trong tiếng Trung

吃瓜 /chī guā/: Hóng drama.   

找茬 /zhǎochá/: Cà khịa.

单身狗 /dānshēn gǒu/: Độc thân, FA.

菜 /cài/: Kém, gà.

完蛋了 /wándànle/: Hỏng bét rồi.

拉黑 /lā hēi/: Chặn.

嘴硬 /zuǐyìng/: Cãi cùn. 

永远的神 /yǒngyuǎn de shén/: Vĩnh viễn là thần.

八婆 /bā pó/: Bà tám.

按赞 /àn zàn/: Thả like.

评论 /pínglùn/: Bình luận.

打卡 /dǎkǎ/: Check in.

铁粉 /tiě fěn/: Fan cứng.  

网民 /wǎngmín/: Cư dân mạng.

标记 /biāojì/: Tag tên.     

翻我 /fān wǒ/: Rep tôi.

自拍 /zìpāi/: Tự sướng, selfie.

傻逼 /shǎbī/: Ngốc nghếch.

上热搜 /shàng rè sōu/: Lên hotsearch.

朋友圈 /péngyǒu quān/: Vòng bạn bè, danh sách bạn bè.

凡尔赛 /fán'ěrsài/: Khoe khoang một cách khiêm tốn.

狗粮 /gǒu liáng/: Cẩu lương, cơm chó.

Một số ví dụ về ngôn ngữ mạng trong tiếng Trung:

1. 玛丽是周柯宇的铁粉.

 /mǎlì shì zhōukēyǔ de tiě fěn/.

Mary là fan cứng của Châu Kha Vũ.

2. 如今的年轻人喜欢使用网言.

/rújīn de niánqīng rén xǐhuān shǐyòng wǎng yán/.

Giới trẻ hiện nay thích sử dụng ngôn ngữ mạng.

3. 凡是关于高考的主题都上热搜.

/fánshì guānyú gāokǎo de zhǔtí dōu shàng rè sōu/.

Tất cả các chủ đề liên quan đến kì thi đại học đều lên hotsearch.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - ngôn ngữ mạng trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm