Home » Đấu giá trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-06-26 18:18:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đấu giá trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/10/2023)
           
Đấu giá trong tiếng Trung là 比价 /bǐjià/, là một quá trình mua và bán bằng cách đưa ra món hàng cần đấu giá, ra giá và sau đó bán món hàng cho người ra giá cao nhất.

Đấu giá trong tiếng Trung là 比价 /bǐjià/, là quá trình mà trong đó đưa ra vật phẩm đấu giá và sau đó người đưa ra giá cao nhất sẽ được sở hữu.

Một số từ vựng liên quan đến đấu giá trong tiếng Trung:

比价单/bǐjià dān/: Phiếu đấu giá

股票/gǔpiào/: Cổ phiếu

对照/duìzhào/: Đối chiếu

标准/biāozhǔn/: Tiêu chuẩn

提高/tígāo/: Nâng cao

比价/bǐjià/: Đấu giá

降低/jiàngdī/: Hạ thấp

货币/huòbì/: Tiền tệ

比价品/bǐjià pǐn/: Vật đấu giá

拍卖人/pāimài rén/: Người đấu giá

Một số ví dụ về đấu giá trong tiếng Trung:

1. 今天在中心里组织一个比价会。

/Jīntiān zài zhōngxīn lǐ zǔzhī yīgè bǐjià huì/.

Ở trung tâm này đang tổ chức một buổi đấu giá.

2. 有钱人才能参加比价。

/Yǒu qián rén cáinéng cānjiā bǐjià/.

Người có tiền mới được tham gia đấu giá.

3. 今天的比价品都属于法国画家。

/Jīntiān de bǐjià pǐn dōu shǔyú Fǎguó huàjiā/.

Vật đấu giá hôm nay thuộc về một họa sĩ người Pháp.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Đấu giá trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm