| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về gia vị
Gia vị trong tiếng Nhật là 調味料 (Chōmiryō). Sự kết hợp của các gia vị là thành phần quan trọng để tạo nên những món ăn thơm ngon, đầy đủ hương sắc.
Ngoài ra, nó còn mang đậm nét đặc trưng văn hóa của một quốc gia, dân tộc.
Một số từ vựng tiếng Nhật về gia vị:
醤油・しょうゆ (shōyu): Nước tương.
蜂蜜・はちみつ (hachimitsu): Mật ong.
ごま油 (gomayu): Dầu mè.
酢・す (su): Dấm ăn.
唐辛子・とうがらし (Tōgarashi): Ớt.
胡椒・こしょう (koshō): Hạt tiêu.
砂糖・さとう (satou): Đường.
塩・しお (shio): Muối.
胡麻・ごま (goma): Vừng.
食用油・しょくようゆ (shokuyōyu): Dầu ăn.
ケチャップ (kechappu): Tương cà.
チリソース (chirisōsu): Tương ớt.
大蒜・にんにく (ninniku): Tỏi.
Một số ví dụ liên quan đến từ vựng tiếng Nhật về gia vị:
1. 私は醤油が欲しいです。
(Watashi wa shōyu ga hoshīdesu)
Tôi muốn có chút nước tương.
2. 私は甘い味が好きです。いっぱい砂糖を入れてもいいですか。
(Watashi wa amai aji ga sukidesu. Ippai satō o irete mo īdesu ka)
Tôi thích ngọt, cho nhiều đường được không.
3. この料理は唐辛子いますか, 私は辛いものが食べられない。
(Kono ryōri wa tōgarashi imasu ka, watashi wa tsurai mono ga tabe rarenai)
Món này có ớt không, tôi không ăn được cay.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Nhật về gia vị.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn