Home » Nhà khoa học tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 18:40:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhà khoa học tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Nhà khoa học tiếng Hàn là 과학자, phiên âm là gwahagja. Là người tham gia vào những hoạt động mang tính hệ thống nhằm thu được tri thức trong một lĩnh vực nào đó.

Nhà khoa học tiếng Hàn là 과학자, phiên âm là gwahagja. Là người áp dụng các phương pháp khoa học trong nghề nghiệp của họ. Người này có thể là chuyên gia trong một lĩnh vực khoa học, đặc biệt trong khoa học tự nhiên, toán học và xã hội.

Các nhà khoa học thực hiện các nghiên cứu nhằm hiểu biết đầy đủ hơn về sự vận hành của tự nhiên và dựa vào những nguyên lý của tự nhiên để ứng dụng cho cuộc sống của con người.

Nhà khoa học tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về nhà khoa học:

지식 (jisig): Tri thức.

분야 (bun-ya): Lĩnh vực.

원리 (wonli): Nguyên lý.

실질적 (siljiljeog): Thực tế.

정열 (jeong-yeol): Đam mê.

제조하다 (jejohada): Chế tạo.

전문가 (jeonmunga): Chuyên gia.

대학자 (daehagja): Nhà khoa học ưu tú.

대단하다 (daedanhada): Tài giỏi. 

똑똑하다 (ttogttoghada): Thông minh.

연구하다 (yeonguhada): Nghiên cứu.

발명하다 (balmyeonghada): Phát minh.

시험하다 (siheomhada): Thí nghiệm.

헌신하다 (heonsinhada): Cống hiến.  

운용하다 (un-yonghada): Vận dụng.

응용과학(eung-yong-gwahag): Khoa học ứng dụng.

과학적 방법 (gwahagjeog bangbeob): Phương pháp khoa học.

Một số câu ví dụ tiếng Hàn về nhà khoa học:

이것은 인정된 최신 발명품입니다.

(igeos-eun injeongdoen choesin balmyeongpum-ibnida).

Đây là phát minh mới nhất được công nhận.

과학자들은 매우 똑똑한 사람들이어야 합니다.

(gwahagjadeul-eun maeu ttogttoghan salamdeul-ieoya habnida).

Các nhà khoa học phải là những người rất thông minh.

과학은 삶에 많은 도움이 됩니다.

(gwahag-eun salm-e manh-eun doum-i doebnida).

Khoa học giúp ích rất nhiều cho cuộc sống.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – nhà khoa học tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm