Home » Từ vựng về tôn giáo trong tiếng Pháp
Today: 2024-11-21 19:55:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về tôn giáo trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 17/04/2022)
           
Tôn giáo tiếng Pháp là région(n.f). Tôn giáo là niềm tin của con người, được tồn tại với hệ thống quan niệm và hoạt động bao gồm đối tượng tôn thờ, giáo lý, giáo luật, lễ nghi và tổ chức.

Tôn giáo tiếng Pháp là région(n.f). Tôn giáo là một hệ thống các văn hoá, tín ngưỡng, đức tin bao gồm các nghi thức tôn giáo, các quan niệm về thế giới, quan niệm đạo đức liên quan đến nhân loại với các yếu tố siêu nhiên, siêu việt hoặc tâm linh.

Từ vựng về tôn giáo trong tiếng PhápMột số từ vựng về tôn giáo trong tiếng Pháp:

1. La fête de Pâques: Lễ phục sinh.

2. L'oeuf de Pâques: Quả trứng phục sinh.

3. L'ange: Thiên thần.

4. La cloche: Cái chuông.

5. La bible: Kinh thánh.

6. L'évêque: Giám mục.

7. La bénédiction: Phước lành.

8. Le bouddhisme: Phật giáo.

9. Le christianisme: Cơ đốc giáo.

10. Le cadeau de Noel: Quà giáng sinh.

11. L'abre de Noe: Cây giáng sinh.

12. Le crucifix: Cây thánh giá.

13. L'hindouisme: Ấn Độ giáo.

14. L'islam: Hồi giáo.

15. Le judaisme: Do Thái giáo.

16. La prière: Kinh cầu nguyện.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về tôn giáo trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm