| Yêu và sống
Từ vựng về tôn giáo trong tiếng Pháp
Tôn giáo tiếng Pháp là région(n.f). Tôn giáo là một hệ thống các văn hoá, tín ngưỡng, đức tin bao gồm các nghi thức tôn giáo, các quan niệm về thế giới, quan niệm đạo đức liên quan đến nhân loại với các yếu tố siêu nhiên, siêu việt hoặc tâm linh.
Một số từ vựng về tôn giáo trong tiếng Pháp:
1. La fête de Pâques: Lễ phục sinh.
2. L'oeuf de Pâques: Quả trứng phục sinh.
3. L'ange: Thiên thần.
4. La cloche: Cái chuông.
5. La bible: Kinh thánh.
6. L'évêque: Giám mục.
7. La bénédiction: Phước lành.
8. Le bouddhisme: Phật giáo.
9. Le christianisme: Cơ đốc giáo.
10. Le cadeau de Noel: Quà giáng sinh.
11. L'abre de Noe: Cây giáng sinh.
12. Le crucifix: Cây thánh giá.
13. L'hindouisme: Ấn Độ giáo.
14. L'islam: Hồi giáo.
15. Le judaisme: Do Thái giáo.
16. La prière: Kinh cầu nguyện.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về tôn giáo trong tiếng Pháp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn