Home » Thịt trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 12:25:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thịt trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/06/2022)
           
Thịt trong tiếng Trung là 肉 (Ròu). Thịt đóng vai trò quan trọng trong kinh tế mặc dù việc sản xuất và tiêu thụ thịt hàng loạt đã được xác định là có nguy cơ đối với sức khỏe con người.

Thịt trong tiếng Trung là 肉 (Ròu). Thịt đóng vai trò quan trọng trong kinh tế và văn hóa, mặc dù việc sản xuất và tiêu thụ thịt hàng loạt đã được xác định là có nguy cơ đối với sức khỏe con người và môi trường, nhiều tôn giáo còn quy định về việc được phép ăn những loại thịt nào.

Một số từ vựng về thịt trong tiếng Trung:

猪肉 /Zhūròu/: Thịt lợn.

牛肉 /Niúròu/: Thịt bò.

牛腿肉 /Niú tuǐ ròu/: Thịt đùi bò.Thịt trong tiếng Trung là gì

羊肉 /Yángròu/: Thịt dê.

鸡肉 /Jīròu/: Thịt gà.

鸭肉 /Yā ròu/: Thịt vịt.

鹅肉 /É ròu/: Thịt ngỗng.

冻肉 /Dòng ròu/: Thịt đông lạnh.

腿肉 /Tuǐ ròu/: Thịt đùi.

肥肉 /Féi ròu/: Thịt mỡ.

瘦肉 /Shòu ròu/: Thịt nạc.

鲜肉 /Xiān ròu/: Thịt tươi.

咸肉 /Xián ròu/: Thịt ướp mặn.

肉丸 /Ròu wán/: Thịt viên.

肉丁 /Ròu dīng/: Thịt thái hạt lựu.

肉糜 /Ròumí/: Thịt băm.

里脊 /Lǐ ji/: Thịt thăn.

Một số ví dụ về thịt trong tiếng Trung:

1. 妈妈买肉末煮汤.

/Māmā mǎi ròu mò zhǔ tāng./
Mẹ mua thịt băm về nấu canh.

2. 超市卖非常美味的肉.

/Chāoshì mài fēicháng měiwèi de ròu./
Siêu thị bán thịt rất ngon.

3. 我的朋友喜欢吃牛肉.

/Wǒ de péngyǒu xǐhuān chī niúròu./

Bạn tôi thích ăn thịt bò.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Thịt trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm