| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về tiêu đề các bài hát
Tiêu đề bài hát 노래 제목 /norae jemuk/ là những từ ngữ được ghi lên các bài hát để miêu tả nội dung của chúng.
Một số từ vựng về tiêu đề bài hát:
버터플라 /beoterpeulla/: cánh bướm.
런어웨이 /reonayuay/: chạy trốn.
봄날 /beomnal/: ngày xuân.
피 땀 눈물 /pi ttam nunmul/: máu mồ hôi và nước mắt.
낙원 /nakwoong/: thiên đường.
예쁜 /yepbeun/: xinh đẹp.
불타오르네 /bultaeolle/: lửa cháy.
소우주 /souju/: tiểu vũ trụ.
보조개 /bojokae/: lúm đồng tiền.
잡아줘 /japbajou/: giữ lấy anh.
좋아요 /choayo/: anh thích em.
마지막처럼 /majimak chorom/: như lần cuối cùng.
휘파람 /huyparam/: huýt sáo.
Những ví dụ về tiêu đề các bài hát trong tiếng Hàn:
1. 휘파람은 블랙핑크의 데뷔곡입니다.
/huyparameun beulraekpinkeue debuykootimnita/.
Huýt sáo là bài hát ra mắt của Blackpink.
2. K-pop의 노래 제목은 항상 영어로 쓰여진다.
/keipape norae jemukeun hangsang yoengeoro seuyeojinta/.
Tiêu đề bài hát của K-pop luôn được ghi bằng tiếng anh.
3. 겨울이 가고 봄이 오는 날이 올 거예요.
/kyeoulri kageo beomi oneun nalri ol kyeoeyo/.
Mùa đông qua đi rồi ngày xuân sẽ lại đến.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về tiêu đề các bài hát.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn