Home » Từ vựng tiếng Hàn về tiêu đề các bài hát
Today: 2024-11-21 10:30:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về tiêu đề các bài hát

(Ngày đăng: 07/12/2022)
           
Tiêu đề bài hát 노래 제목 /norae jemuk/ là tựa đề nói về nội dung, ý nghĩa của bài hát. Thường xuất hiện nhiều lần trong bài.

Tiêu đề bài hát 노래 제목 /norae jemuk/ là những từ ngữ được ghi lên các bài hát để miêu tả nội dung của chúng.

Một số từ vựng về tiêu đề bài hát:

버터플라 /beoterpeulla/: cánh bướm.

런어웨이 /reonayuay/: chạy trốn.

봄날 /beomnal/: ngày xuân.

피 땀 눈물 /pi ttam nunmul/: máu mồ hôi và nước mắt.Từ vựng tiếng Hàn về tiêu đề các bài hát

낙원 /nakwoong/: thiên đường.

예쁜 /yepbeun/: xinh đẹp.

불타오르네 /bultaeolle/: lửa cháy.

소우주 /souju/: tiểu vũ trụ.

보조개 /bojokae/: lúm đồng tiền.

잡아줘 /japbajou/: giữ lấy anh.

좋아요 /choayo/: anh thích em.

마지막처럼 /majimak chorom/: như lần cuối cùng.

휘파람 /huyparam/: huýt sáo.

Những ví dụ về tiêu đề các bài hát trong tiếng Hàn:

1. 휘파람은 블랙핑크의 데뷔곡입니다.

/huyparameun beulraekpinkeue debuykootimnita/.

Huýt sáo là bài hát ra mắt của Blackpink.

2. K-pop의 노래 제목은 항상 영어로 쓰여진다.

/keipape norae jemukeun hangsang yoengeoro seuyeojinta/.

Tiêu đề bài hát của K-pop luôn được ghi bằng tiếng anh.

3. 겨울이 가고 봄이 오는 날이 올 거예요.

/kyeoulri kageo beomi oneun nalri ol kyeoeyo/.

Mùa đông qua đi rồi ngày xuân sẽ lại đến.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về tiêu đề các bài hát.

Bạn có thể quan tâm