Home » Ẩm thực tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 12:50:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ẩm thực tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/04/2022)
           
Ẩm thực tiếng Trung là 饮食 /yǐnshí/, là một nền văn hóa ăn uống của một dân tộc, trở thành một tập tục, thói quen, không chỉ là văn hóa vật chất mà còn là văn hóa tinh thần.

Ẩm thực tiếng Trung là 饮食 /yǐnshí/, trong đó ẩm là uống, thực là ăn, là hệ thống quan điểm truyền thống về ăn uống và nghệ thuật bếp núc.

Ẩm thực ẩn chứa những giá trị văn hóa phi vật thể của mỗi quốc gia mà du khách trên khắp mọi miền đều có thể cảm nhận và khám phá nó.

Ẩm thực tiếng Trung là gìMột số từ vựng chủ đề ẩm thực trong tiếng Trung:

1. 糖葫芦 /tánghúlu/: Kẹo hồ lô.

2. 米 /mǐ/: Cơm.

3. 面条 /miàntiáo/: Mì.

4. 馄饨 /húntún/: Hoành thánh.

5. 臭豆腐 /chòu dòufu/: Đậu phụ thối.

6. 糖醋排骨 /táng cù páigǔ/: Sườn xào chua ngọt.

7. 麻婆豆腐 /má pó dòufu/: Đậu phụ Tứ Xuyên.

8. 米粉 /mǐfěn/: Phở (và các loại thức ăn dạng sợi khác).

9. 面包 /miànbāo/: Bánh mì.  

10. 包子 /bāozi/: Bánh bao.

11. 矿泉水 /kuàngquánshuǐ/: Nước khoáng. 

12. 饮料 /yǐnliào/: Thức uống.

13. 果汁 /guǒzhī/: Nước ép.

14. 汤 /tāng/: Canh.

15. 汤粉 /tāng fěn/: Bún.

16. 糯米饭 /nuòmǐ fàn/: Xôi.

17. 北京烤鸭 /Běijīng kǎoyā/: Vịt quay Bắc Kinh (món ăn nổi tiếng của ẩm thực Trung Quốc).

18. 酸奶 /suānnǎi/: Sữa chua.

19. 炒饭 /chǎo fàn/: Cơm chiên.

20. 三明治 /sān míng zhì/: Sandwich.

21. 糖羹 /táng gēng/: Chè.

22. 珍珠奶茶 /zhēnzhū nǎi chá/: Trà sữa trân châu.

23. 饼干 /bǐng gān/: Bánh quy.

Một số câu ví dụ về ẩm thực trong tiếng Trung:

1. 你喜欢吃什么点心?

/nǐ xǐhuān chī shénme diǎnxīn/.

Bạn thích ăn món điểm tâm nào?

2. 批评家们喜欢攻击他们在饮食上过于挥霍。

/pīpíng jiāmen xǐhuān gōngjí tāmen zài yǐnshí shàng guòyú huīhuò/.

Các nhà phê bình thích chê bai vì họ đã phung phí quá nhiều tiền cho ẩm thực.

3. 为什么我点的菜那么慢?

/wèishéme wǒ diǎn de cài nàme màn/.

Sao thức ăn tôi gọi mãi vẫn chưa lên vậy?

Bài viết trên được biên tập bởi đội ngũ OCA - Ẩm thực tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm