| Yêu và sống
Thiên văn học tiếng Trung là gì
Thiên văn học tiếng Trung là 天文科 (Tiān wénkē). Là một môn học vô cùng thú vị nhưng cũng đòi hỏi người học có một nền tảng kiến thức vững chắc và rộng lớn về vũ trụ. Nó giúp nhận thức con người ngày càng phát triển và cũng là yếu tố xây dựng xã hội trong tương lai.
Một số từ vựng tiếng Trung về thiên văn học:
宇宙 (yǔzhòu): Vũ trụ.
星星 (xīngxīng): Ngôi sao.
小行星 (xiǎoxíngxīng): Tiểu hành tinh.
流行 (liúxíng): Sao băng.
彗星 (huīxīng): Sao chổi.
太空 (tàikōng): Không gian trong vũ trụ.
望远镜 (wàngyuǎnjìng): Kính nhìn xa/ kính thiên văn.
飞碟 (fēidié): Đĩa bay.
外星人 (wàixīngrén): Người ngoài hành tinh.
管厕所 (guǎncèsuǒ): Đài quan sát.
地球 (dìqiú): Trái Đất.
太阳 (tàiyáng): Mặt Trời.
水星 (shuǐxīng): Sao Thủy.
金星 (jīnxīng): Sao Kim.
木星 (shuǐxīng): Sao Mộc.
土星 (tǔxīng): Sao Thổ.
火星 (huǒxīng): Sao Hỏa.
Một số mẫu câu tiếng Trung về thiên văn học:
1. 用望远镜我可以看到在远方的星星。
(yōng wàngyuǎnjìng wǒ kěyǐ kàn dào zài yuǎn fàng de xīngxīng.)
Dùng kính thiên văn có thể thấy ngôi sao ở xa.
2. 水星是有热度高的星星。
(Shuǐxīng shì yǒu rèdù gāo de xīngxīng.)
Sao Thủy là ngôi sao có nhiệt độ cao.
3. 人住在地球都是兄弟。
(rén zhùzài dìqiú dōu shī xiōngdi.)
Con người sống trên quả địa cầu đều là anh em.
Nội dung bài viết được tổng hợp và soạn thảo bởi đội ngũ OCA - thiên văn học tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn