Home » Thiên văn học tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 21:27:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiên văn học tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Thiên văn học là một môn khoa học nghiên cứu các thiên thể trong vũ trụ kể cả Trái Đất. Nó giúp chúng ta xác định vị trí phương hướng, và dự báo thời tiết.

Thiên văn học tiếng Trung là 天文科 (Tiān wénkē). Là một môn học vô cùng thú vị nhưng cũng đòi hỏi người học có một nền tảng kiến thức vững chắc và rộng lớn về vũ trụ. Nó giúp nhận thức con người ngày càng phát triển và cũng là yếu tố xây dựng xã hội trong tương lai.

Thiên văn học tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về thiên văn học:

宇宙 (yǔzhòu): Vũ trụ.

星星 (xīngxīng): Ngôi sao.

小行星 (xiǎoxíngxīng): Tiểu hành tinh.

流行 (liúxíng): Sao băng.

彗星 (huīxīng): Sao chổi.

太空 (tàikōng): Không gian trong vũ trụ.

望远镜 (wàngyuǎnjìng): Kính nhìn xa/ kính thiên văn.

飞碟 (fēidié): Đĩa bay.

外星人 (wàixīngrén): Người ngoài hành tinh.

管厕所 (guǎncèsuǒ): Đài quan sát.

地球 (dìqiú): Trái Đất.

太阳 (tàiyáng): Mặt Trời.

水星 (shuǐxīng): Sao Thủy.

金星 (jīnxīng): Sao Kim.

木星 (shuǐxīng): Sao Mộc.

土星 (tǔxīng): Sao Thổ.

火星 (huǒxīng): Sao Hỏa.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thiên văn học:

1. 用望远镜我可以看到在远方的星星。

(yōng wàngyuǎnjìng wǒ kěyǐ kàn dào zài yuǎn fàng de xīngxīng.)

Dùng kính thiên văn có thể thấy ngôi sao ở xa.

2. 水星是有热度高的星星。

(Shuǐxīng shì yǒu rèdù gāo de xīngxīng.)

Sao Thủy là ngôi sao có nhiệt độ cao.

3. 人住在地球都是兄弟。

(rén zhùzài dìqiú dōu shī xiōngdi.)

Con người sống trên quả địa cầu đều là anh em.

Nội dung bài viết được tổng hợp và soạn thảo bởi đội ngũ OCA - thiên văn học tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm