Home » Du lịch tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-01 07:43:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Du lịch tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/04/2022)
           
Du lịch tiếng Trung là 旅行 /lǚ xíng/, là hoạt động đi xa nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, nghỉ dưỡng, giải trí, khám phá tài nguyên và hoạt động kết hợp mục đích hợp pháp khác.

Du lịch tiếng Trung là 旅行 /lǚ xíng/, là hoạt động có liên quan đến chuyến đi của con người khỏi nơi cư trú nhằm mục đích vui chơi, nghỉ ngơi, tham quan trong một khoảng thời gian nhất định.

Với lịch sử rộng dài và sự ưu ái của mẹ thiên nhiên, Trung Quốc là một quốc gia có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng, thu hút sự quan tâm của đông đảo du học sinh cũng như du khách trong và ngoài nước.

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch:

Du lịch tiếng Trung là gì1. 导游 /dǎo yóu/: Hướng dẫn viên.

2. 现金 /xiàn jīn /: Tiền mặt.

3. 身份证 /shēn fèn zhèng/: Chứng minh nhân dân.

4. 旅行 /lǚ xíng/: Du lịch.

5. 鉴证 /jiàn zhèng/: Visa.

6. 行李 /xíng lǐ /: Hành lí.

7. 背包 /bèi bāo/: Ba lô.

8. 衣服 /yīfu/: Quần áo.

9. 墨镜 /mò jìng/: Kính râm.

10. 游客 /yóu kè/: Du khách.

11. 泳装 /yǒng zhuāng/: Đồ bơi.

12. 照相机 /zhào xiāng jī/: Máy ảnh.

13. 创可贴 /chuàng kě tiē/: Băng cá nhân.

14. 化妆品 /huà zhuāng pǐn/: Đồ trang điểm.

15. 地图 /dì tú/: Bản đồ.

16. 指南针 /zhǐ nán zhēn/: La bàn.

17. 登山鞋 /dēng shān xié/: Giày leo núi.

Một số mẫu câu tiếng Trung thường gặp khi đi du lịch:

1. 你想去哪儿旅行?

/nǐ xiǎng qù nǎr lǚxíng/.

Bạn muốn đi du lịch ở đâu?

2. 我想找一位地道的导游。

/wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóu/.

Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch thành thục.

3. 我还没想好,你可以给我介绍几个旅游景点吗?

/wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐ gè lǚyóu jǐngdiǎn ma/.

Tôi vẫn chưa nghĩ xong, cô có thể giới thiệu cho tôi vài địa điểm du lịch không?

Trung tâm dạy trực tuyến OCA tổng hợp và biên soạn – du lịch tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm