Home » Phi hành gia tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 06:38:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phi hành gia tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01/06/2022)
           
Phi hành gia tiếng Hàn là 비행사 (bihaengsa), là người được huấn luyện qua chương trình không gian để chỉ huy, lái hoặc trở thành thành viên của một tàu vũ trụ.

Phi hành gia tiếng Hàn là 비행사 (bihaengsa), là người được huấn luyện để chỉ huy, lái hoặc trở thành thành viên của một tàu vũ trụ và là người thực hiện các hoạt động liên quan đến thám hiểm vũ trụ.

Một số từ vựng tiếng Hàn về phi hành gia:

Phi hành gia tiếng Hàn là gì조종사 (jojongsa): Phi công.

우주인 (ujuin): Người ngoài hành tinh.

공간 (gonggan): Không gian.

비해사 (bihaengsa): Phi hành gia.

항공우주산업 (hanggongujusaneob): Ngành hàng không vũ trụ.

우주선 (ujuseon): Tàu vũ trụ.

비행기 (bihaenggi): Máy bay.

우주 비행 (uju bihaeng): Du hành vũ trụ.

비행가 (bihaengga): Nhà du hành.

항공우주공학자 (hanggongujugonghagja): Kỹ sư hàng không vũ trụ.

우주 (uju): Vũ trụ.

초중력 (chojunglyeog): Siêu trọng lực.

나사 (nasa): NASA.

구토 혜성 (guto hyeseong): Vomit Comet.

발살바의 테스트 (balsalbaui teseuteu): Nghiệm pháp Valsalva.

달 (dal): Mặt trăng.

Một số ví dụ tiếng Hàn về phi hành gia:

1. 닐 암스트롱은 달에 발을 디딘 최초의 우주비행사입니다.

/nil amseuteulong-eun dal-e bal-eul didin choechoui ujubihaengsaibnida/.

Neil Armstrong là phi hành gia đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.

2. 우주 비행사는 비행기를 조종하는 법을 배워야 합니다.

/uju bihaengsaneun bihaeng-gileul jojonghaneun beob-eul baewoya habnida/.

Cácphi hành gia phải học lái máy bay.

3. 우주 비행사는 몸이 초중력 환경에 적응하는 데 많은 시간이 필요합니다.

/uju bihaengsaneun mom-i chojunglyeog hwangyeong-e jeog-eunghaneun de manh-eun sigan-i pil-yohabnida/.

Các phi hành gia cần nhiều thời gian để cơ thể làm quen với môi trường siêu trọng lực.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - phi hành gia tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm