Home » Bạn đi đâu đây tiếng Hàn
Today: 2024-07-06 00:21:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bạn đi đâu đây tiếng Hàn

(Ngày đăng: 22/03/2022)
           
Bạn đi đâu đây tiếng Hàn là 어디에 가요 (odie gayo). Tình huống sử dụng mẫu câu này khi muốn biết đối tượng được hỏi đang muốn đi đâu.

Bạn đi đâu đây tiếng Hàn là 어디에 가요 (odie gayo) mẫu câu này được dùng khi muốn hỏi một đối tượng nào đó đi đâu.

Một số từ vựng tiếng Hàn về nơi chốn:

공원 [kong-won]: công viên.

식당 [sik-tang]: nhà hàng.

도서관 [to-so-kwan] : thư viện.

학교 [hak-gyo]: trường học.

교회 [gyo-hoe]: nhà thờ.

공향 [gong-hyang]: sân bay.

회사 [hue-sa]: công ty.

법원 [beob-won]: tòa án.

우체국 [u-che-guk]: bưu điện.

시장 [si-jang]: chợ.

영화관 [yeong-hwa-gwan]: rạp chiếu phim.

백화점[bek-hoa-chom]: trung tâm thương mại.

Bạn đi đâu đây tiếng HànMột số đoạn hội thoại tiếng Hàn về mẫu câu bạn đi đâu đây.

1.미미: 어디에 가요? (odie gayo?)

Bạn đi đâu đây?

민호: 회사에 가요. (hwesae gayo)

Tôi đến công ty.

미미: 어디에 가요? (odie gayo?)

Bạn đi đâu đây?

민호: 학교에 가요. (hakkkyoe gayo)

Tôi đến trường. 

2.가: 어디에 가요? (odie gayo?)

Bạn đi đâu đây?

나:. 오늘 몸이 안 좋아서 병원에 가요. 어디에 가요? (oneul momi an joaso byongwone gayo. odie gayo?)

Tôi đến bệnh viện vì hôm nay tôi thấy không khoẻ. Còn bạn đi đâu đây?

가: 편지를 부치러 우체국에 가요. (pyonjireul buchiro ucheguge gayo) 

Tôi đến bưu điện để gửi thư.

Nội dung bài viết bạn đi đâu đây tiếng Hàn do đội ngũ trung tâm dạy trực tuyến OCA biên soạn.

Bạn có thể quan tâm