Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Tết
Today: 2024-11-21 19:31:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Tết

(Ngày đăng: 16/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Tết - Oca sẽ giới thiệu cho bạn một số từ vựng tiếng Nhật hay gặp trong ngày Tết.

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề ngày Tết:

テト / teto : Tết

じょや  / joya: Đêm giao thừa

はなび / hanabi: Pháo hoa

しょうがつ / shougatsu: Ngày đầu năm mới

お年玉 / otoshidama: Tiền lì xì

仏手柑 / bushukan: Quả phật thủ

桃の木 / momo no ki : Cây đào

きんかん / kinkan: Cây quất

かけい / kakei: Hoa mai

きくか / kikaku: Hoa cúc

としのいち / toshinoichi: Chợ Tết

若い枝摘み / wakaiedatsumi: Hái lộc

テトのお供え物 / Teto no osonaemono: Đồ cúng tết

バインチュン / Bain chun: Bánh chưng

バインテト / Bainteto: Bánh tét

豚肉のココナッツジュース煮  / Butaniku no kokonattsujūsu ni: Thịt kho nước dừa

春巻き / Harumaki : Nem cuốn

肉のゼリ / Niku no zerī: Thịt đông

肉ハム  / Niku hamu: Chả lụa

醗酵ソーセージ / Hakkō sōsēji: Nem chua

肉詰めニガウリのスープ / Niku-dzume nigauri no sūpu: Canh khổ qua nhồi thịt

腸詰/ソーセージ / Chōdzume/ sōsēji: Lạp xưởng

子たまねぎの漬物 / Ko tamanegi no tsukemono: Củ hành muối chua

高菜の漬物 / Takana no tsukemono: Dưa muối

ハスの実の砂糖漬け / Hasu no mi no satōdzuke: Mứt hạt sen

レンコンの砂糖漬け / Renkon no satōdzuke: Mứt củ sen

トマトの砂糖漬け / Tomato no satōdzuke: Mứt cà chua

ラッキョウの漬物 / Rakkyō no tsukemono: Củ kiệu muối chua

ココナッツの砂糖漬け / Kokonattsu no satōdzuke: Mứt dừa

ショウガの砂糖漬け / Shōga no satōdzuke: Mứt gừng

スイカの実の塩漬け / Suika no mi no shiodzuke:Hạt dưa

カボチャの実の塩漬け / Kabocha no mi no shiodzuke: Hạt bí

ひまわりの実の塩漬け / Himawari no mi no shiodzuke: Hạt hướng dương

豚足とタケノコの煮物 / Tonsoku to takenoko no nimono: Canh măng hầm giò heo

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Tết.

Bạn có thể quan tâm