Home » Chất liệu quần áo trong tiếng trung là gì
Today: 2024-11-21 16:26:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chất liệu quần áo trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 08/07/2022)
           
Chất liệu quần áo trong tiếng Trung gọi là 服装材质 /fúzhuāng cáizhì/, là nguồn sợi tổng hợp và vải là dầu thô nhiên liệu hóa thạch, được làm từ nhiều loại vải khác nhau ví dụ như cotton, vải polyester.

Chất liệu quần áo trong tiếng Trung gọi là 服装材质/fúzhuāng cáizhì/, là nguồn sợi tổng hợp và vải là dầu thô nhiên liệu hóa thạch.

Nó được làm từ nhiều loại vải khác nhau ví dụ như cotton, vải polyester, vải thun cá sấu tùy theo yêu cầu của mọi người.

Một số từ vựng về chất liệu quần áo trong tiếng Trung:

原棉 /yuánmián/: Bông thô.

棉织物 /mián zhīwù/: Cotton.

天然纤维面料 /tiānrán xiānwéi miànliào/: Vải sợi tự nhiên.

服装材质 /fúzhuāng cáizhì/: Chất liệu quần áo.Chất liệu quần áo trong tiếng trung là gì

化纤面料 /huàxiān miànliào/: Vải sợi hóa học.

人造纤维 /rénzào xiānwéi/: Sợi nhân tạo.

针织品 /zhēnzhīpǐn/: Hàng dệt kim.

亚麻纤维 /yàmá xiānwéi/: Vải lanh.

丝 /sī/: Tơ lụa.

羽纱 /yǔshā/: Len pha cotton vải lạc đà.

原毛 /yuánmáo/: Lông thú chưa gia công, len sống

尼龙 /nílóng/: Ni lông.

绒布 /róngbù/: Vải nhung.

汗布 /hàn bù/: Vải thun.

Một số ví dụ về chất liệu quần áo trong tiếng Trung:

1. 这种服装材质很容易破.

/zhè zhǒng fúzhuāng cáizhì hěn róngyì pò/

Chất liệu quần áo này rất dễ bị hỏng.

2. 如果服装材质好, 顾客就会买多.

/rúguǒ fúzhuāng cáizhì hǎo, gùkè jiù huì mǎi duō/

Nếu như chất liệu quần áo tốt thì khách hàng sẽ mua nhiều hơn.

3. 热水会使羊毛织物收缩.

/rè shuǐ huì shǐ yángmáo zhīwù shōusuō/

Nước nóng làm cho loại áo có chất liệu từ len co lại.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA -chất liệu quần áo trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm