Home » Kim loại tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-02 04:21:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kim loại tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 18/05/2022)
           
Kim loại tiếng Hàn là 금속 (geumsog), là tập hợp các nguyên tố có thể tạo ra các ion dương và có liên kết kim loại, tương tự như cation trong đám mây các điện tử. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

Kim loại tiếng Hàn là 금속 (geumsog), là tập hợp các nguyên tố có thể tạo ra các ion dương và có liên kết kim loại, tương tự như cation trong đám mây các điện tử. Kim loại có xu hướng có ánh kim, tính dẻo, khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

Một số từ vựng tiếng Hàn về kim loại:

Kim loại tiếng Hàn là gì알루미늄 (alluminyeum): Nhôm.

구리 (guli): Đồng.

금 (geum): Vàng.

철 (cheol): Sắt.

금속 (geumsog): Kim loại.

납 (nab): Chì.

은 (eun): Bạc.

타이타늄 (taitanyeum): Titan.

우라늄 (uranyeum): Urani.

아연 (ayeon): Kẽm.

수은 (sueun): Thủy ngân.

칼륨 (kalleum): Kim loại kiềm.

알칼리 토금속 (alkalli togeumsog): Kim loại kiềm thổ.

합금 (habgeum): Hợp kim.

니켈 (nigel): Niken.

크롬 (keulom): Crom.

팔라듐 (palladeum): Paladi.

비철금속 (bicheolgeumsog): Kim loại màu.

Một số ví dụ tiếng Hàn về kim loại:

1. 금속은 전기와 열을 잘 전도합니다.

/geumsogeun jeongiwa yeoleul jaj jeondohamnida/.

Kim loại là chất dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.

2. 철은 지구 핵의 주요 구성 요소입니다.

/cheoleul jigu hegui juyo guseong yosoimnida/.

Sắt là thành phần chính của lõi Trái Đất.

3. 금속은 쉽게 늘어나고 적층됩니다.

/geumsogeun swibge neuleonago jeogcheungduebnida/.

Kim loại dễ kéo dài và dát mỏng.

4. 수은은 액체 금속입니다.

/sueuneun aegche geumsogimnida/.

Thủy ngân là kim loại ở thể lỏng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Kim loại tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm