| Yêu và sống
Quốc gia trong tiếng Trung là gì
Quốc gia trong tiếng Trung là 国家 /guójiā/, là một khái niệm không gian, văn minh, xã hội và chính trị; chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, chính quyền và những con người của các dân tộc trên lãnh thổ đó.
Một số từ vựng liên quan đến quốc gia trong tiếng Trung:
国旗 /guójí/: Quốc kì
国徽 /guóhuī/: Quốc huy
国花 /guóhuā/: Quốc hoa
国籍 /guójí/: Quốc tịch
国家元首 / guójiāyuánshǒu/: Nguyên thủ quốc gia
国宝 /guóbǎo/: Quốc bảo
国服 /guófú/: Quốc phục
国际 /guójì/: Quốc tế
民族 /mínzú/: Dân số
领土 /lǐngtǔ/: Lãnh thổ
Một số ví dụ về quốc gia trong tiếng Trung:
1. 全世界一共有248个国家。
/quánshìjiè yīgòng yǒu 248 gè guójiā/.
Trên thế giới có tổng cộng 248 quốc gia.
2. 这个国家盛产水果。
/zhège guójiā shèngchǎn shuǐguǒ/.
Quốc gia này sản xuất rất nhiều trái cây.
3. 年轻人有责任为国家的未来做贡献。
/niánqīngrén yǒuzérèn wèi guójiā de wèilái zuò gòngxiàn/.
Những người trẻ có nhiệm vụ cống hiến vì tương lai của quốc gia.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Quốc gia trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn