Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề nhà thờ
Today: 2024-07-02 04:33:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề nhà thờ

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Nhà thờ là nơi thờ phụng, cầu nguyện của những người theo các tôn giáo như: Kitô giáo, Công giáo, Tin Lành, Hồi giáo, đạo Cao Đài hoặc phục vụ cho việc thờ cúng tổ tiên.

Nhà thờ trong tiếng Trung là 礼拜堂 (lǐbàitáng). Nhà thờ là một trung tâm thuyết giáo, nơi hành lễ, cầu nguyện của tín đồ, nơi tổ chức lễ tang, cầu siêu cho những người đã khuất.

Mỗi tôn giáo có mô hình kiến trúc nhà thờ riêng, dễ phân biệt với các công trình kiến trúc khác. Ví dụ như nhà thờ của Kitô giáo thường có gắn một thập tự giá bên trên.

Một số từ vựng từ vựng tiếng Trung về chủ đề nhà thờ:

1. 礼拜堂 (lǐbàitáng): Nhà thờ.

2. 赦罪 (shèzuì): Xá tội.Từ vựng tiếng Trung về chủ đề nhà thờ

3. 圣像 (shèngxiàng): Tượng thánh.

4. 修道院 (xiūdàoyuàn): Tu viện.

5. 修士 (xiūshì): Tu sĩ.

6. 圣徒传 (shèngtúzhuàn): Truyện về các vị Thánh.

7. 传教 (chuánjiào): Truyền giáo.

8. 传道 (chuándào): Truyền đạo.

9. 执事 (zhíshì): Trợ tế.

10. 大主教 (dàzhǔjiào): Tổng giám mục.

11. 天堂 (tiāntáng): Thiên đường.

12. 宗教法庭 (zōngjiào fǎtíng): Tòa án tôn giáo.

Một số ví dụ tiếng Trung về chủ đề nhà thờ

1. 上海的国际礼拜堂是一座近代哥特式的砖木结构的建筑.

(shànghǎi de guójì lǐbàitáng shì yīzuò jìndài gē tè shì de zhuān mù jiégòu de jiànzhú).

Nhà thờ quốc tế ở Thượng Hải là một công trình kiến ​​trúc bằng gỗ và gạch kiểu Gothic hiện đại.

2. 建造这个微型小礼拜堂的目的是为了给经过的人们带来好运.

(jiànzào zhège wéixíng xiǎo lǐbàitáng de mùdì shì wèile gěi jīngguò de rénmen dài lái hǎo yùn).

Mục đích của việc xây dựng nhà thờ thu nhỏ này là để mang lại may mắn cho những người đi qua.

3. 礼拜堂里,你会听到修女们吟颂着祷文.

(lǐbàitáng lǐ, nǐ huì tīng dào xiūnǚmen yín sòngzhe dǎo wén).

Trong nhà thờ, bạn sẽ nghe thấy các nữ tu tụng kinh cầu nguyện.

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về chủ đề nhà thờ.

Bạn có thể quan tâm