| Yêu và sống
Lễ quốc khánh trong tiếng trung là gì
Lễ quốc khánh trong tiếng trung là 国庆节/guóqìng jié/, là ngày lễ theo luật định để tưởng nhớ đất nước.
Một số từ vựng về lễ quốc khánh trong tiếng trung:
国家/guójiā/: Quốc gia.
地位/dìwèi/: Địa vị.
建立/jiànlì/: Xây dựng.
纪念/jìniàn/: Kỷ niệm; tưởng niệm.
成立/chénglì/: Thành lập.
大典/dàdiǎn/: Lễ kỷ niệm.
庆祝/qìngzhù/: Chúc mừng.
日期/rìqí/: Thời kì; ngày tháng.
法定/fǎdìng/: Luật định.
假日/jiàrì/: Ngày nghỉ.
Một số ví dụ về lễ quốc khánh trong tiếng trung:
1/ 现在离国庆节很近了。
/Xiànzài lí guóqìngjié hěnjìn le/.
Hôm nay là gần đến ngày lễ Quốc Khánh rồi.
2/ 这事关国家安全。
/zhè shìguān guójiā ānquán/.
Đây là vấn đề an ninh quốc gia.
3/ 度假日即将到来,她兴奋的不能自己。
/Dùjià rì jíjiāng dàolái, tā xīngfèn de bùnéng zìjǐ/.
Kỳ nghỉ sắp tới, cô ấy vui tới không kiềm chế được.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Lễ quốc khánh trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn