Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề xuất bản
Today: 2024-07-05 19:14:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề xuất bản

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Xuất bản là việc in ra thành sách, báo, tranh ảnh hoặc đưa vào các phương tiện mang tin khác phát hành trực tiếp qua các phương tiện điện tử.

Xuất bản tiếng Hàn là 간행하다 (ganhaenghada). Xuất bản là việc tổ chức, khai thác bản thảo, biên tập thành bản mẫu để in và phát hành.

Xuất bản cơ bản bao gồm các công đoạn sau: Mua bản quyền (từ tác giả hoặc nhà xuất bản gốc), biên tập, dàn trang, thiết kế bìa, xin giấy phép xuất bản, in ấn, tiếp thị và phân phối.

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề xuất bản.Một số từ vựngtiếng Hàn về chủ đề xuất bản:

생방소 (saengbangsong): Truyền hình trực tiếp.

광고면 (gwanggomyeon): Các trang quảng cáo.

교열 (gyoyeol): Hiệu đính.

출판사 (chulpansa): Nhà xuất bản.

구독하다 (gundog hada): Đặt báo dài hạn.

구인란 (guin lan): Mục tìm người.

구직란 (gujiglan): Mục tìm việc.

국영방송 (gugyeongbangsong): Đài truyền hình quốc gia.

검열하다 (geomyeolhada): Kiểm duyệt.

게재하다 (gejaehada): Đăng bài.

출판물 (chulpanmul) : Ấn phẩm xuất bản.

공개방송 (gonggaebangsong): Phát hành công khai.

공저 (gongjeo): Đồng tác giả.

그림책 (geulimchaeg): Sách ảnh.

기사 (gisa): Bài báo.

기자 (gija): Nhà báo.

드라마 (deulama): Phim truyền hình.

만화 (manhwa): Hoạt hình.

머리글 (meoligeul): Lời nói đầu.

무협지 (muhyeobji): Tạp chí võ hiệp.

문화면 (munhwamyeon): Trang văn hóa.

사회면 (sahoemyeon): Trang xã hội.

족화하다 (joghwahada): Ghi hình.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề xuất bản.

Bạn có thể quan tâm