| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề xuất bản
Xuất bản tiếng Hàn là 간행하다 (ganhaenghada). Xuất bản là việc tổ chức, khai thác bản thảo, biên tập thành bản mẫu để in và phát hành.
Xuất bản cơ bản bao gồm các công đoạn sau: Mua bản quyền (từ tác giả hoặc nhà xuất bản gốc), biên tập, dàn trang, thiết kế bìa, xin giấy phép xuất bản, in ấn, tiếp thị và phân phối.
Một số từ vựngtiếng Hàn về chủ đề xuất bản:
생방소 (saengbangsong): Truyền hình trực tiếp.
광고면 (gwanggomyeon): Các trang quảng cáo.
교열 (gyoyeol): Hiệu đính.
출판사 (chulpansa): Nhà xuất bản.
구독하다 (gundog hada): Đặt báo dài hạn.
구인란 (guin lan): Mục tìm người.
구직란 (gujiglan): Mục tìm việc.
국영방송 (gugyeongbangsong): Đài truyền hình quốc gia.
검열하다 (geomyeolhada): Kiểm duyệt.
게재하다 (gejaehada): Đăng bài.
출판물 (chulpanmul) : Ấn phẩm xuất bản.
공개방송 (gonggaebangsong): Phát hành công khai.
공저 (gongjeo): Đồng tác giả.
그림책 (geulimchaeg): Sách ảnh.
기사 (gisa): Bài báo.
기자 (gija): Nhà báo.
드라마 (deulama): Phim truyền hình.
만화 (manhwa): Hoạt hình.
머리글 (meoligeul): Lời nói đầu.
무협지 (muhyeobji): Tạp chí võ hiệp.
문화면 (munhwamyeon): Trang văn hóa.
사회면 (sahoemyeon): Trang xã hội.
족화하다 (joghwahada): Ghi hình.
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề xuất bản.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn