Home » Từ vựng liên quan đến tiền trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-21 17:28:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng liên quan đến tiền trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 03/07/2022)
           
Tiền là vật ngang giá chung để trao đổi hàng hóa và dịch vụ. Tiền được mọi người chấp nhận sử dụng, do nhà Nước phát hành và bảo đảm giá trị bởi các tài sản khác như vàng, kim loại quý, trái phiếu, ngoại tệ.

Tiền 돈 (don) là vật ngang giá chung để trao đổi hàng hóa và dịch vụ. Tiền được mọi người chấp nhận sử dụng, do nhà Nước phát hành và bảo đảm giá trị bởi các tài sản khác như vàng, kim loại quý, trái phiếu, ngoại tệ.

Một số từ vựng liên quan đến tiền trong tiếng Hàn:

1.지폐 (jipye): Tiền giấy.

2.환율 (hwan-yul): Tỷ giá hối đoái.

3.수포 (sopo): Séc.Từ vựng liên quan đến tiền trong tiếng Hàn

5.도장 (dojang): Con dấu.

6.수표: (supyo): Ngân phiếu.

7.잔돈 (jandon): Tiền lẻ.

8.환전하다 (hwanjonhada): Đổi tiền.

9.입금 (ipkkeum): Nạp tiền.

10.출금 (chulgeum): Rút tiền.

11.계좌번호 (gyejwabonho): Số tài khoản.

12.송금하다 (songgeumhada): Chuyển tiền.

13.동전 (dongjon): Tiền xu.

14.돈 (don): Tiền.

15.신용카 (sinyongka): Thẻ tính dụng.

16.수입 (suip): Thu nhập.

Một số ví dụ về từ vựng liên quan đến tiền trong tiếng Hàn:

1.황금은 만능이다.

(hwanggeumeun manneungida).

Có tiền mua tiên cũng được.

2.저는 방금 은행에서 돈을 인출했다.

(joneun banggeum eunhaengeso doneul inchulhaettta).

Tôi vừa rút tiền từ ngân hàng.

3.오늘 주가가 폭락했어요.

(oneul jukkaga pongnakaessoyo).

Hôm nay giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng liên quan đến tiền trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm