Home » Con muỗi trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-09-28 22:26:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con muỗi trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/09/2023)
           
Con muỗi trong tiếng Trung là 蚊子 /wénzi/, là một họ côn trùng, thuộc bộ Hai cánh. Muỗi đực hút nhựa cây và hoa quả để sống, muỗi cái hút thêm máu người và động vật.

Con muỗi trong tiếng Trung là 蚊子 /wénzi/, là loại côn trùng phổ biến, kích thước nhỏ, tuổi thọ ngắn, tuy khá nguy hiểm, có thể gây bệnh, nhưng cũng có loại mang đến lợi ích cho con người.

Một số từ vựng liên quan đến con muỗi trong tiếng Trung:

昆虫 /kūnchóng/: Côn trùng

吸血 /xīxuè/: Hút máu

叮 /dīng/: Chích

痒 /yǎng/: Ngứa

蚊香 /wénxiāng/: Nhang muỗi

拍蚊子 /pāi wénzi/: Đập con muỗi

驱蚊贴 /qū wén tiē/: Miếng dán chống muỗi

电蚊拍 /diànwénpāi/: Vợt đập muỗi

蚊帐 /wénzhàng/: Mùng chống muỗi

驱蚊喷雾 /qū wén pēnwù/: Xịt chống muỗi

驱蚊灯 /qū wén dēng/: Đèn chống muỗi

Một số ví dụ về con muỗi trong tiếng Trung:

1. 这里树木茂密,难免有很多蚊子。

/zhèlǐ shùmù màomì, nánmiǎn yǒu hěn duō wénzi/.

Ở đây nhiều cây cối nên có rất nhiều muỗi.

2. 我刚刚被蚊子叮了,现在痒死了。

/wǒ gānggāng bèi wénzi dīng le, xiànzài yǎng sǐle/.

Tôi vừa bị con muỗi chích, bây giờ ngứa quá.

3. 我们应该买个电蚊拍吧,房间好多蚊子。

/wǒmen yīnggai mǎi ge diànwénpāi ba, fángjiān hǎo duō wénzi/.

Chúng ta nên mua một cây vợt đập muỗi đi, trong phòng nhiều muỗi quá.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Con muỗi trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm