Home » Từ vựng tiếng Nhật về trung tâm mua sắm
Today: 2024-11-21 18:11:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về trung tâm mua sắm

(Ngày đăng: 27/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về trung tâm mua sắm - ショッピングセンター/shoppingusenta-/ ngày càng phát triển, trở thành nơi mua sắm đang tín cậy của nhiều người.

Từ vựng tiếng Nhật về trung tâm mua sắm - ショッピングセンター/shoppingusenta-/ là nơi tập trung rất nhiều quầy buôn bán và sau đây sẽ là một số từ vựng.

Một số từ vựng tiếng Nhật về trung tâm mua sắm:

エレベーター/erebe-ta-/: Thang máy.

エスカレーター/esukare-ta-/: Thang cuốn.

客/きゃく/kyaku/: Khách hàng.

店員/てんいん/tenin/: Nhân viên cửa hàng.

電気製品/でんきせいひん/denkiseihin/: Đồ điện.

売場/うりば/uriba/: Quầy, khu vực bán.

香水売場/こうすいうりば/kousuiuriba/: Khu vực bán nước hoa.

化粧売場/けしょううりば/keshouuriba/: Khu đồ trang điểm.

Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về trung tâm mua sắm:

1. 客に対して待遇が良い。

/きゃくにたいしてたいぐうがよい/.

/kyaku ni taishite taiguu ga yoi/.

Đối xử tốt với khách hàng.

2. 彼は電気製品が好きです。

/かれはでんきせいひんがすきです/.

/kare ha denkiseihin ga suki desu/.

Anh ấy thích các thiết bị điện tử.

3. 香水売場はどこでしょうか。

/こうすいうりばはどこでしょうか/.

/kousuiuriba ha doko deshouka/.

Khu vực bán nước hoa ở đâu vậy?

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về trung tâm mua sắm.

Bạn có thể quan tâm