| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về trung tâm mua sắm
Từ vựng tiếng Nhật về trung tâm mua sắm - ショッピングセンター/shoppingusenta-/ là nơi tập trung rất nhiều quầy buôn bán và sau đây sẽ là một số từ vựng.
Một số từ vựng tiếng Nhật về trung tâm mua sắm:
エレベーター/erebe-ta-/: Thang máy.
エスカレーター/esukare-ta-/: Thang cuốn.
客/きゃく/kyaku/: Khách hàng.
店員/てんいん/tenin/: Nhân viên cửa hàng.
電気製品/でんきせいひん/denkiseihin/: Đồ điện.
売場/うりば/uriba/: Quầy, khu vực bán.
香水売場/こうすいうりば/kousuiuriba/: Khu vực bán nước hoa.
化粧売場/けしょううりば/keshouuriba/: Khu đồ trang điểm.
Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về trung tâm mua sắm:
1. 客に対して待遇が良い。
/きゃくにたいしてたいぐうがよい/.
/kyaku ni taishite taiguu ga yoi/.
Đối xử tốt với khách hàng.
2. 彼は電気製品が好きです。
/かれはでんきせいひんがすきです/.
/kare ha denkiseihin ga suki desu/.
Anh ấy thích các thiết bị điện tử.
3. 香水売場はどこでしょうか。
/こうすいうりばはどこでしょうか/.
/kousuiuriba ha doko deshouka/.
Khu vực bán nước hoa ở đâu vậy?
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về trung tâm mua sắm.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn