Home » Từ vựng tiếng trung về nghỉ dưỡng
Today: 2024-11-21 18:28:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng trung về nghỉ dưỡng

(Ngày đăng: 11/08/2022)
           
Khu nghỉ dưỡng tiếng trung là 度假区/dùjià qū/, là một tổng thể khu du lịch, khu nghỉ dưỡng bao gồm nhiều yếu tố như nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí sau giờ làm việc của con người.

Khu nghỉ dưỡng tiếng trung là 度假区/dùjià qū/, dùng để chỉ một nhóm hay quần thể các khu dịch vụ phục vụ du lịch, làm nơi nghỉ ngơi, thư giãn, giải trí. Các dịch vụ này được triển khai trên một khuôn viên địa lý không quá lớn.

Các từ vựng về nghỉ dưỡng trong tiếng Trung:

旅游/lǚyóu/: Du lịch.

酒店/jiǔdiàn/:Khách sạn; nhà nghỉ.

高尔夫球场/gāo'ěrfū qiúchǎng/: Sân golf.

赌场/dǔchǎng/: Casino, sòng bạc.

咖啡厅/kāfēi tīng/:Quán cà phê.Từ vựng tiếng trung về nghỉ dưỡng

吧台/bātái/:Quầy rượu.

海滩/hǎitān/:Bãi biển.

饭馆/fànguǎn/:Nhà hàng.

温泉/wēnquán/: Suối nước nóng.

按摩/ànmó/:mát-xa.

Các ví dụ về nghỉ dưỡng trong tiếng Trung:

1/ 政府的目标是把巴地头顿省发展成重要的度假区。

/Zhèngfǔ de mùbiāo shì bǎ bā dìtóu dùn shěng fāzhǎn chéng zhòngyào de dùjià qū/.

Chính phủ đặt mục tiêu phát triển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu thành một khu du lịch nghỉ dưỡng lớn.

2/ 小王和我去住酒店。

/Xiǎo wáng hé wǒ qù zhù jiǔdiàn/.

Tiểu Vương và tôi sẽ qua đêm tại một khách sạn.

3/ 这次旅游的费用,由参加的人分派。

/zhè cì lǚyóu de fèiyòng, yóu cānjiā de rén fēnpài/.

Chi phí du lịch lần này, do người tham gia đóng góp.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng trung về nghỉ dưỡng.

Bạn có thể quan tâm