Home » Chè tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 16:39:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chè tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 14/05/2022)
           
Chè trong tiếng Hàn là 째, phiên âm là jjae. Là một món ăn được dùng làm món tráng miệng trong ẩm thực Châu Á, nó có xuất xứ từ Trung Quốc được và được truyền bá đến nhiều quốc gia khác.

Chè trong tiếng Hàn là 째, phiên âm là jjae. Là một món nước, trong đó nguyên liệu quan trọng nhất là đường ăn. Nguyên liệu nấu chè rất phong phú đa dạng: các loại đậu, đỗ, gạo, nếp, ngũ cốc, trái cây, củ.

Có nhiều loại chè nóng ăn vào mùa đông và nhiều loại chè ăn vào mùa hè giúp giải nhiệt,  loại chè khác nhau tùy theo nguyên liệu và cách chế biến.

Chè tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về chè:

째밥(jjaebab): Chè bắp.

째바바(jjaebaba): Chè bà ba.

째쏘아이 (jjaessoai): Chè xoài.

째핫애(jjaehas-ae): Chè hạt é.

째반럿(jjaebanleos): Chè bánh lọt.

째탑깜(jjaetabkkam): Chè thập cẩm.

째쪼이늑(jjaejjoineug): Chè trôi nước.

째더우짱(jjaedeoujjang): Chè đậu trắng.

째코아이몬(jjaekoaimon): Chè khoai môn.

째콰이떠이 (jjaekwaitteoi): Chè khoai tây.

째스엉섬(jjaeseueongseom): Chè sương sâm.

째섬보르엉(jjaeseomboleueong): Chè sâm bổ lượng.

째더우싼년늅(jjaedeoussannyeonnyub): Chè đậu xanh nhãn nhục.

Một số mẫu câu câu ví dụ tiếng Hàn về chè:

1. 모두가째핫애를먹고있습니다.

(moduga jjaehas-aeleul meoggo issseubnida).

Mọi người đang ăn chè hạt é.

2. 쩨쪼이늑을인분주세요.

(jjejjoineug-eul il inbun juseyo).

Cho tôi một phần chè trôi nước.

3. 저는째밥을정말좋아합니다.

(jeoneun jjaebab-eul jeongmal joh-ahabnida).

Tôi rất thích món chè bắp.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - chè tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm