Home » Lười biếng trong tiếng trung là gì
Today: 2024-09-28 23:03:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lười biếng trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 09/09/2022)
           
Lười biếng trong tiếng trung là 懒惰/lǎnduò/, là trạng thái chán nản, không muốn làm một việc gì, từ này thường được sử dụng với nghĩa tiêu cực, ví dụ như để chỉ những người có lối sống ít vận động.

Lười biếng trong tiếng trung là 懒惰/lǎnduò/, là một trạng thái xấu của con người, được bộc lộ một cách rõ nét thông qua hành vi trốn tránh, không muốn nỗ lực, ngại hy sinh trước khó khăn thử thách.

Một số từ vựng về lười biếng trong tiếng Trung:

运动/yùndòng/: Vận động.

厌倦/yànjuàn/: Chán ngán vì không còn hứng thú.

情绪/qíngxù/: Tâm trạng.Lười biếng trong tiếng trung là gì

精神/jīngshén/: Tinh thần.

松懈/sōngxiè/: Buông lơi; buông lỏng.

行动/xíngdòng/: Hành động.

散漫/sànmàn/: Không tập trung.

振作/zhènzuò/: Phấn khởi; phấn chấn.

无聊/wúliáo/: Vô vị; nhàm chán.

倦怠/juàndài/: Kiệt sức.

Một số ví dụ về lười biếng trong tiếng Trung:

1/ 这人太懒惰了,在家里什么事都不愿意干 。

/Zhè rén tài lǎnduòle, zài jiālǐ shénme shì dōu bù yuànyì gàn/.

 Anh ấy thật là lười biếng, ở trong nhà chẳng chịu làm gì cả.

2/ 岁月催人老,运动衰老。

/Suìyuè cuī rén lǎo, yùndòng shuāilǎo/.

Năm tháng làm đẩy nhanh quá trình lão hóa, nhưng vận động nhiều sẽ giúp chống lão hóa.

3/ 用实际行动来表示诚意。

/Yòng shíjìxíngdòng lái biǎoshì chéngyì/.

Dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Lười biếng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm