| Yêu và sống
Trả góp tiếng Hàn là gì
Trả góp tiếng Hàn là 할부하다 /halbuhada/, phương thức cho vay tiền mà các kỳ trả nợ gốc và lãi trùng nhau, tính dựa trên số dư nợ gốc và thời hạn thực tế của kỳ hạn trả nợ.
Một số từ vựng về trả góp tiếng Hàn:
납세하다 /napssehada/: Thuế.
채권구입증명서 /chaekkwonguipjjeungmyongso/: Trái phiếu.
증권 /jeungkkwon/: Chứng khoán.
이자 /ija/: Lãi.
투자하다 /tujahada/: Đầu tư.
이윤 /iyun/: Lợi nhuận.
정책 /jongchaek/: Chính sách.
매매하다 /maemaehada/: Giao dịch.
서비스 /ssobisseu/: Dịch vụ.
은행구좌 /eunhaenggujwa/: Tài khoản.
Một số ví dụ về trả góp tiếng Hàn:
1. 돈 받았어요?
/Don badassoyo/.
Bạn nhận được tiền chưa?
2. 할부로 핸드폰을 살 거예요.
/Halburo haendeuponeul sal kkoeyo/.
Tôi sẽ mua điện thoại bằng cách trả góp.
3. 내일 목표 주가는 오를 것이다.
/Naeil mokpyo jukkaneun oreul kkosida/.
Ngày mai giá cổ phiếu mục tiêu sẽ tăng.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên Oca - Trả góp tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn