Home » Chiến tranh Lạnh tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 00:32:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chiến tranh Lạnh tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Chiến tranh Lạnh tiếng Hàn là 냉전 (naengjeon), là chỉ đến sự căng thẳng và xung đột đỉnh điểm giữa hai siêu cường đứng đầu và đại diện hai khối đối lập: Hoa Kỳ (chủ nghĩa tư bản) và Liên Xô (chủ nghĩa xã hội).

Chiến tranh Lạnh tiếng Hàn là 냉전 (naengjeon), chỉ sự căng thẳng, xung đột đỉnh điểm giữa hai siêu cường đứng đầu và đại diện hai khối đối lập: Hoa Kỳ (chủ nghĩa tư bản) và Liên Xô (chủ nghĩa xã hội).

Một số từ vựng tiếng Hàn về Chiến tranh Lạnh:

Chiến tranh Lạnh tiếng Hàn là gì스트레스 /seuteuleseu/: Căng thẳng.

갈등 /galdeung/: Xung đột.

초강대국 /chogangdaegug/: Siêu cường quốc.

냉전 /naengjeon/: Chiến tranh Lạnh.

미국 /migug/: Hoa Kỳ.

소련 /solyeon/: Liên Xô.

자본주의 /jabonjuui/: Chủ nghĩa tư bản.

사회주의 /sahoejuui/: Chủ nghĩa xã hội.

트루먼의 이론 /teulumeon-ui ilon/: Thuyết Truman.

동맹국 /dongmaeng-gug/: Nước đồng minh.

입헌 군주국 /ibheon gunjugug/: Quân chủ lập hiến.

공화국 /gonghwagug/: Nước Cộng hòa.

대리전 /daelijeon/: Chiến tranh ủy nhiệm.

심리전 /simlijeon/: Chiến tranh tâm lý.

외교 위기 /oegyo wigi/: Khủng hoảng ngoại giao.

Một số ví dụ tiếng Hàn về Chiến tranh Lạnh:

1. 냉전은 1947년에 시작되었습니다.

/naengjeon-eun 1947nyeon-e sijagdoeeossseubnida/.

Chiến tranh Lạnh bắt đầu từ năm 1947.

2. 베를린 봉쇄는 냉전의 첫 번째 주요 외교 위기였습니다.

/beleullin bongswaeneun naengjeon-ui cheos beonjjae juyo oegyo wigiyeossseubnida/.

Sự kiện phong tỏa Berlin là cuộc khủng hoảng ngoại giao lớn đầu tiên của Chiến tranh Lạnh.

3. 1991년 소련이 해체되면서 냉전이 종식됐다.

/1991nyeon solyeon-i haechedoemyeonseo naengjeon-i jongsigdwaessda/.

Chiến tranh Lạnh kết thúc với sự tan rã của Liên Xô vào năm 1991.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - chiến tranh Lạnh tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm