Home » Chịu tiếng oan trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 06:15:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chịu tiếng oan trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/05/2023)
           
Chịu tiếng oan trong tiếng Trung là 背黑锅/bēihēiguō/, để chỉ việc mang tiếng oan, chịu tội, gánh tội thay người khác, là một quán dụng ngữ tiếng Trung.

Chịu tiếng oan trong tiếng Trung là 背黑锅/bēihēiguō/, đây là quán dụng ngữ thường dùng trong văn nói tiếng Trung, để chỉ việc mang tiếng oan, gánh tội thay người khác.

Một số từ vựng về chịu tiếng oan trong tiếng Trung:

背黑锅/bēihēiguō/: Chịu tiếng oan, gánh tội thay

替罪羊 /Tìzuìyáng/: Người chịu tội thay

嫁祸于人 /jià huò yú rén: Vu oan giá họa cho người khác

代人受过  /dài rén shòuguò/: Thay người khác chịu

Một số ví dụ về chịu tiếng oan trong tiếng Trung:

1/ 如果出了什么问题,我可不想替人背黑锅。

/Rúguǒ chūle shénme wèntí, wǒ kě bùxiǎng tì rén bēihēiguō./

Nếu có vấn đề gì xảy ra, tôi không muốn đổ lỗi cho người khác.

2/ 办公室里一出差错就让我背黑锅,我已经忍无可忍了。

/Bàngōngshì lǐ yī chū chāi cuò jiù ràng wǒ bēihēiguō, wǒ yǐjīng rěnwúkěrěnle./.

Trong văn phòng xảy ra sai sót gì thì tôi là người gánh tội, tôi không thể chịu nổi nữa.

3/ 是的。他谋杀了卡荷尔,退到幕后让爱尔兰共和军背黑锅。

/Shì de. Tā móushāle kǎ hè ěr, tuì dào mùhòu ràng ài'ěrlán gònghé jūn bēihēiguō./.

Đúng vậy. Anh ta đã giết Cahill và để cho Ailen chịu tiếng oan thay.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Chịu tiếng oan trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm