Home » Từ vựng tiếng Hàn về linh kiện phụ tùng ô tô
Today: 2024-11-21 15:40:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về linh kiện phụ tùng ô tô

(Ngày đăng: 28/01/2023)
           
Linh kiện phụ tùng ô tô 자동차 부품 /jadongcha bupum/ là những thành phần, chi tiết của một chiếc xe ô tô được sản xuất rời, không lắp ráp cố định với nhau.

Linh kiện phụ tùng ô tô 자동차 부품 /jadongcha bupum/ Khi bị hỏng, sử dụng lâu, bị cũ không còn hoặc hạn chế khả năng hoạt động, không đảm bảo an toàn thì có thể tháo ra và thay mới được.

Một số từ vựng tiếng Hàn về linh kiện phụ tùng ô tô:

자동차 /jadongcha/: ô tô.

출입문 자물쇠 /chul-ibmun jamulsoe/: khóa cửa.

사이드 미러 /saideu mileo/: gương chiếu hậu.

팔걸이 /palgeol-i/: hộ nhỏ chứa đồ.

손잡이 /sonjab-i/: tay cầm.

차양 /chayang/: màn che.

와이퍼 /waipeo/: cần gạt nước.

백미러 /baegmileo/: kính chiếu hậu.

연료 측정기 /yeonlyo cheugjeong-gi/: máy đo nhiên liệu.

속도계 /sogdogye/: máy đo tốc độ.

방향 지시기 /banghyang jisigi/: trục lái.

경적 /gyeongjeog/: tiếng còi xe.

칼럼 /kalleom/:  trục.

시동기 /sidong-gi/: chìa khóa xe.

비상 브레이크 /bisang beuleikeu/: phanh khẩn cấp.

일인용 좌석 /il-in-yong jwaseog/: ghế ngồi.

Một ví dụ tiếng Hàn về linh kiện phụ tùng ô tô:

1. 자동차를 소유할 때 사용 기간이 지나면 반드시 새로 교체해야 하는 자동차 부품들이 있다.

/jadongchaleul soyuhal ttae sayong gigan-i jinamyeon bandeusi saelo gyochehaeya haneun jadongcha bupumdeul-i issda/.

Khi sở hữu một chiếc xe ô tô, sau một thời gian sử dụng, có những linh kiện phụ tùng ô tô bắt buộc phải thay mới.

2. 자동차 부품은 그것들이 없이 차량에 부착되거나 그것들이 고장나면 자동차가 작동을 할 수 없는 것들이다.

/jadongcha bupum-eun geugeosdeul-i eobs-i chalyang-e buchagdoegeona geugeosdeul-i gojangnamyeon jadongchaga jagdong-eul hal su eobsneun geosdeul-ida/.

Linh kiện phụ tùng ô tô là những thứ gắn vào xe mà không có chúng hoặc chúng bị hỏng thì xe ô tô không thể hoạt động được.

3. 자동차 부품은 도어 잠금 장치, 백미러, 커버, 와이퍼와 같은 기계 부품과 세부 사항을 포함한다.

/jadongcha bupum-eun do-eo jamgeum jangchi, baegmileo, keobeo, waipeowa gat-eun gigye bupumgwa sebu sahang-eul pohamhanda/. 

Linh kiện phụ tùng ô tô bao gồm những bộ phận, chi tiết máy như: khóa cửa, gương chiếu hậu, màn che, cần gạt nước.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về linh kiện phụ tùng ô tô.

Bạn có thể quan tâm