Home » Con ngỗng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 16:40:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con ngỗng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/09/2023)
           
Con ngỗng trong tiếng Trung là 鹅 /é/, là một loại gia cầm được thuần hóa và chăn nuôi để lấy thịt, trứng, gan, lông, ngoài ra chúng còn dùng để canh nhà.

Con ngỗng trong tiếng Trung là 鹅 /é/, là một loài gia cầm có kích thước lớn, thường được nuôi để lấy thịt, trứng và đặc biệt gan ngỗng có giá trị rất cao trong các nhà hàng cao cấp.

Một số từ vựng liên quan đến con ngỗng trong tiếng Trung:

家禽 /jiāqín/: Gia cầm

翅膀 /chìbǎng/: Cánh

脖子 /bózi/: Cổ

鹅腿 /É tuǐ/: Chân ngỗng

鹅毛 /émáo/: Lông ngỗng

鹅肝 /é gān/: Gan ngỗng

鹅蛋 /é dàn/: Trứng ngỗng

鹅肉 /é ròu/: Thịt ngỗng

鸡 /Jī/: Gà

鸭 /yā/: Vịt

Một số ví dụ về con ngỗng trong tiếng Trung:

1. 这家饭店买的鹅肉很好吃。

/Zhè jiā fàndiàn mǎi de é ròu hěn hào chī/.

Món thịt ngỗng ở tiệm cơm này bán rất ngon.

2. 这只鹅很聪明,它还会看家呢。

/Zhè zhǐ é hěn cōngmíng, tā hái huì kān jiā ne/.

Con ngỗng này rất thông minh, nó còn biết trông nhà nữa.

3. 他们家养了很多中家禽,包括:鸡、鸭、鹅等等。

/Tāmen jiāyǎngle hěnduō zhōng jiāqín, bāokuò: Jī, yā, é děng děng/.

Nhà của họ nuôi rất nhiều gia cầm như: gà, vịt, ngỗng…

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Con ngỗng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm