Home » Từ vựng tiếng hàn về thiên nhiên
Today: 2024-11-21 20:46:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hàn về thiên nhiên

(Ngày đăng: 18/04/2022)
           
Thiên nhiên là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên để phục vụ cho cuộc sống con người. Đơn giản là chúng ta hít thở không khí từ tự nhiên, khai thác các loại khoáng sản, hải sản… để phục vụ cho nhu cầu của mình.

Thiên nhiên trong tiếng Hàn là 천연 (chonyon).

Thiên nhiên hay còn được gọi là tự nhiên, thế giới vật chất vũ trụ bao la. Nó bao gồm tất cả các dạng vật chất cũng như năng lượng tồn tại từ cấp độ bé đến lớn: ví dụ như hạt nguyên tử đến ngôi sao, thiên hà, ngân hà.

Một sốTừ vựng tiếng hàn về thiên nhiêntừ vựng tiếng Hàn về thiên nhiên:

언덕 (ondok): Đồi.

하늘 (haneul): Bầu trời.

사막 (samak): Sa mạc.

골짜기 (goljjagi): Thung dũng.

풀 (pul): Cỏ.

천혜의 모래 (chonhyee morae):Cát thiên nhiên.

숲 (sup): Rùng.

개울/ 시내 (gaeul/ sinae): Suối.

햇빛 (haetppit): Ánh sáng mặt trời.

지구 (jigu): Địa cầu.

공기 (gonggi): Không khí.

대륙 (daeryuk): Lục địa.

강 (gang): Sông.

바람 (baram): Gió.

바위 (bawi): Tảng đá.

비 (bi): Mưa.

동굴 (donggul): Hang động.

초원 (chowon): Thảo nguyên.

만 (man): Vịnh.

고원 (gowon): Cao nguyên.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về thiên nhiên.

Bạn có thể quan tâm