| Yêu và sống
Từ vựng tiếng hàn về thiên nhiên
Thiên nhiên trong tiếng Hàn là 천연 (chonyon).
Thiên nhiên hay còn được gọi là tự nhiên, thế giới vật chất vũ trụ bao la. Nó bao gồm tất cả các dạng vật chất cũng như năng lượng tồn tại từ cấp độ bé đến lớn: ví dụ như hạt nguyên tử đến ngôi sao, thiên hà, ngân hà.
Một sốtừ vựng tiếng Hàn về thiên nhiên:
언덕 (ondok): Đồi.
하늘 (haneul): Bầu trời.
사막 (samak): Sa mạc.
골짜기 (goljjagi): Thung dũng.
풀 (pul): Cỏ.
천혜의 모래 (chonhyee morae):Cát thiên nhiên.
숲 (sup): Rùng.
개울/ 시내 (gaeul/ sinae): Suối.
햇빛 (haetppit): Ánh sáng mặt trời.
지구 (jigu): Địa cầu.
공기 (gonggi): Không khí.
대륙 (daeryuk): Lục địa.
강 (gang): Sông.
바람 (baram): Gió.
바위 (bawi): Tảng đá.
비 (bi): Mưa.
동굴 (donggul): Hang động.
초원 (chowon): Thảo nguyên.
만 (man): Vịnh.
고원 (gowon): Cao nguyên.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về thiên nhiên.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn