Home » Con tôm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-06-30 04:59:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con tôm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/07/2022)
           
Con tôm tiếng Trung là 虾子 (Xiāzi), là từ chỉ các loài động vật giáp xác thuộc nhóm động vật Giáp xác mười chân (Decapoda) sống trong môi trường nước, thân giáp, vỏ khá cứng, có nhiều chân dài và có râu.

Con tôm tiếng Trung là 虾子 (Xiāzi), là từ chỉ các loài động vật giáp xác thuộc nhóm động vật Giáp xác mười chân (Decapoda), là loài động vật sống trong môi trường nước, thân giáp, vỏ khá cứng, có nhiều chân dài và có râu.

Một số từ vựng về Con tôm trong tiếng Trung:

对虾 /Duìxiā/: Tôm he.

龙虾 /Lóngxiā/: Tôm hùm.

虾干 /Xiā gàn/: Tôm khô.Con tôm trong tiếng Trung là gì

虾子 /Xiāzi/: Con tôm.

开洋 /Kāiyáng/: Tôm nõn khô.

虾仁 /Xiārén/: Tôm nõn tươi.

淡水虾 /Dànshuǐ xiā/: Tôm nước ngọt.

条虾 /Tiáoxiā/: Tôm sắt.

河虾 /Héxiā/:  Tôm sông.

阿拉斯加虾 /Ālāsījiā xiā/: Tôm Alaska.

白腿虾 /Bái tuǐ xiā/: Tôm thẻ chân trắng.

黑虎虾 /Hēi hǔ xiā/: Tôm sú.

虾皮 /Xiāpí/: Tép khô.

Một số ví dụ về Con tôm trong tiếng Trung:

1. 我昨天刚吃了阿拉斯加虾.

/Wǒ zuótiān gāng chīle ālāsījiā xiā./

Hôm qua tôi vừa mới ăn tôm Alaska.

2. 虾子煮熟后会变红.

/Xiāzi zhǔ shú hòu huì biàn hóng./

Con tôm sẽ chuyển sang màu đỏ khi nấu chín.

3. 淡水虾是我国常见的虾种。

Dànshuǐ xiā shì wǒguó chángjiàn de xiā zhǒng.

Tôm nước ngọt là loài tôm phổ biến ở nước tôi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Con tôm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm