Home » Từ vựng tiếng Hàn về ngoại hình
Today: 2024-11-25 01:05:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ngoại hình

(Ngày đăng: 15/04/2022)
           
Ngoại hình tiếng Hàn là 외모, phiên âm (oemo). Khi nhắc đến từ miêu tả, hẳn bạn phải hiểu nó sẽ chủ yếu là các tính từ mô tả trạng thái, đặc điểm bên ngoài của một sự vật sự việc.

Ngoại hình tiếng Hàn là 외모, phiên âm (oemo). Khi nhắc đến từ miêu tả, hẳn bạn phải hiểu nó sẽ chủ yếu là các tính từ mô tả trạng thái, đặc điểm bên ngoài của một sự vật sự việc.

Với chủ đề ngoại hình bằng tiếng Hàn, bạn cần phải chú ý nhiều đến các tính chất hay gặp ở người. Sau đó chú ý đến việc miêu tả, các mẫu câu nói về người khác hoặc giới thiệu về người khác bằng tiếng Hàn.

Một số từ vựng tiếng Hàn về ngoại hình:

체격이 크다 (chegyeog-i keuda): Dáng người cao lớn.

체격이 작다 (chegyeog-i jagda): Dáng người thấp.

어깨가 넓다 (eokkaega neolbda): Khổ vai rộng.

어깨가 좁다 (eokkaega jobda): Khổ vai hẹp.

마르다 (maleuda): Gầy.

날씬하다 (nalssinhada): Mảnh mai.

통통하다 (tongtonghada): Đầy đặn.

뚱뚱하다 (ttungttunghada): Béo.

다리가 길다 (daliga gilda): Chân dài.

다리가 짧다 (daliga jjalbda): Chân ngắn.

외모 (oemo): Ngoại hình.

Từ vựng tiếng Hàn về ngoại hình배가 나오다 (baega naoda): Người có bụng, béo bụng.

얼굴이 동그랗다 (eolgul-i dong-geulahda): Khuôn mặt tròn.

얼굴이 네모나다 (eolgul-i nemonada): Khuôn mặt vuông.

코가 높다 (koga nopda): Sống mũi cao.

코가 낮다 (koga najda): Sống mũi thấp.

눈이 크다 (nun-i keuda): Đôi mắt to.

눈이 작다 (nun-i jagda): Đôi mắt nhỏ.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về ngoại hình:

1. 제 남동생은 다리가 길어요.

(je namdongsaeng-eun daliga gil-eoyo.)

Em trai của tôi có một đôi chân dài.

2. 그녀는 키가 크고 날씬합니다.

(geunyeoneun kiga keugo nalssinhabnida.)

Cô ấy cao ráo và mảnh mai.

3. 그는 배가 나왔어요.

(geuneun baega nawass-eoyo.)

Anh ấy có một cái bụng to.

4. 나는 짧은 머리를 하고 있어요.

(naneun jjalb-eun meolileul hago iss-eoyo.)

Tóc tôi thì ngắn.

Bìa viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về ngoại hình.

Bạn có thể quan tâm